Hordeum cordobense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Hordeum |
Loài (species) | H. cordobense |
Danh pháp hai phần | |
Hordeum cordobense Bothmer, N.Jacobsen & Nicora |
Hordeum cordobense là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Bothmer, N.Jacobsen & Nicora mô tả khoa học đầu tiên năm 1980.[1]