Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Imanuel Wanggai | ||
Ngày sinh | 23 tháng 2, 1988 | ||
Nơi sinh | Jayapura, Indonesia | ||
Chiều cao | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Persipura Jayapura | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2000–2005 | Persipura Jayapura | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005– | Persipura Jayapura | 125 | (11) |
2009 | Mutiara Hitam (futsal) | ||
2016 | → Carsae (mượn) | 5 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005 | U-20 Indonesia | ||
2008 | U-21 Indonesia | ||
2007–2009 | U-23 Indonesia | (1) | |
2007– | Indonesia | 7 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 6 năm 2016 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 6 năm 2016 |
Imanuel Wanggai,[1] còn được biết với tên Manu, (sinh ngày 23 tháng 2 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Indonesia hiện tại thi đấu cho Persipura Jayapura
Anh em họ của anh, Patrich Wanggai và Izaac Wanggai, cũng là các cầu thủ bóng đá.
Đội tuyển quốc gia Indonesia | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Bàn thắng |
2007 | 1 | 0 |
2008 | 0 | 0 |
2009 | 0 | 0 |
2010 | 0 | 0 |
2011 | 0 | 0 |
2012 | 0 | 0 |
2013 | 3 | 0 |
2014 | 3 | 0 |
Tổng cộng | 7 | 0 |