Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ruben Karel Sanadi | ||
Ngày sinh | 8 tháng 1, 1988 | ||
Nơi sinh | Biak, Papua, Indonesia | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ trái, Tiền vệ chạy cánh trái | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Persipura Jayapura | ||
Số áo | 14 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2007 | Persigubin Gunung Bintang | ||
2007–2008 | Persikota Tangerang | 16 | (1) |
2008–2009 | PSMS Medan | 15 | (1) |
2009–2010 | Persipasi Bekasi | 14 | (0) |
2010–2012 | Pelita Jaya | 52 | (0) |
2012–2017 | Persipura Jayapura | 47 | (1) |
2017- | Persebaya Surabaya | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009 | U-23 Indonesia | 3 | (0) |
2013– | Indonesia | 11 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 7 năm 2013 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 9 năm 2019 |
Ruben Karel Sanadi[1] (sinh ngày 8 tháng 1 năm 1988 ở Biak, Indonesia) là một cầu thủ bóng đá người Indonesia hiện tại thi đấu cho Persipura Jayapura ở Indonesia Super League.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Super League | Premier Division | Piala Indonesia | Tổng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Pelita Jaya FC | 2010-11 | 22 | 0 | - | - | 22 | 0 | ||
2011-12 | 29 | 0 | - | - | 29 | 0 | |||
Persipura Jayapura | 2013 | 21 | 1 | - | - | 21 | 1 | ||
Tổng | 72 | 1 | - | - | 72 | 1 |