Kudoa paraquadricornis

Kudoa paraquadricornis
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Cnidaria
Lớp: Myxosporea
Bộ: Multivalvulida
Họ: Kudoidae
Chi: Kudoa
Loài:
K. paraquadricornis
Danh pháp hai phần
Kudoa paraquadricornis
Burger & Adlard, 2009

Kudoa paraquadricornis là một loài động vật thân nhớt ký sinh trên cá biển, được phát hiện tại Úc trên 4 loài thuộc họ Cá khế.[1]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Burger, M. A. A.; Adlard, R. D. (2009). “Four new species of KudoaMeglitsch, 1947 (Myxosporea: Multivalvulida) from Australia with recommendations for species descriptions in the Kudoidae”. Parasitology. 137 (5): 793–814. doi:10.1017/S0031182009991557. ISSN 0031-1820. PMID 20025820. S2CID 36639718.

Further reading

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Miller, T. L., and R. D. Adlard. "Unicapsula species (Myxosporea: Trilosporidae) of Australian marine fishes, including the description of Unicapsula andersenae n. sp. in five teleost families off Queensland, Australia." Parasitology research 112.8 (2013): 2945-2957.
  • Yokoyama, H., T. Yanagida, and S. Shirakashi. "Kudoa ogawai n. sp.(Myxozoa: Multivalvulida) from the trunk muscle of Pacific barrelfish Hyperoglyphe japonica (Teleostei: Centrolophidae) in Japan." Parasitology research 110.6 (2012): 2247-2254.
  • Mansour, Lamjed, et al. "Kudoa azevedoi n. sp.(Myxozoa, Multivalvulida) from the oocytes of the Atlantic horse mackerel Trachurus trachurus (Perciformes, Carangidae) in Tunisian coasts." Parasitology research 112.4 (2013): 1737-1747.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]