Laportea canadensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Rosales |
Họ: | Urticaceae |
Chi: | Laportea |
Loài: | L. canadensis
|
Danh pháp hai phần | |
Laportea canadensis (L.) Wedd. | |
Các đồng nghĩa[2] | |
|
Laportea canadensis là loài thực vật có hoa trong họ Tầm ma. Loài này được (L.) Wedd. mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.[3]