Laportea canadensis

Laportea canadensis

An toàn  (NatureServe)[1]
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Rosales
Họ: Urticaceae
Chi: Laportea
Loài:
L. canadensis
Danh pháp hai phần
Laportea canadensis
(L.) Wedd.
Các đồng nghĩa[2]
  • Laportea canadensis (L.) Gaudich.
  • Laportea divaricata (L.) Lunell
  • Laportea pustulata (Liebm.) Wedd.
  • Urtica canadensis L.
  • Urtica divaricata L.
  • Urtica pustulata Liebm.
  • Urticastrum divaricatum (L.) Kuntze

Laportea canadensis là loài thực vật có hoa trong họ Tầm ma. Loài này được (L.) Wedd. mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “NatureServe Explorer 2.0”. explorer.natureserve.org.
  2. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”.
  3. ^ The Plant List (2010). Laportea canadensis. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]