Leersia hexandra Giới (regnum ) Plantae (không phân hạng) Angiospermae (không phân hạng) Monocots Bộ (ordo ) Poales Họ (familia ) Poaceae Tông (tribus ) Oryzeae Chi (genus ) Leersia Loài (species ) L. hexandra Leersia hexandra Sw.
Asprella australis
Asprella brasiliensis
Asprella hexandra
Asprella mexicana
Blepharochloa ciliata
Homalocenchrus angustifolius
Homalocenchrus gouinii
Homalocenchrus hexandrus
Hygroryza ciliata
Leersia abyssinica
Leersia aegyptiaca
Leersia angustifolia
Leersia australis
Leersia brasiliensis
Leersia capensis
Leersia ciliaris
Leersia ciliata
Leersia compressa
Leersia contracta
Leersia dubia
Leersia elongata
Leersia ferox
Leersia glaberrima
Leersia gouinii
Leersia gracilis
Leersia griffithiana
Leersia luzonensis
Leersia mauritanica
Leersia mauritiaca
Leersia mexicana
Leersia parviflora
Oryza australis
Oryza hexandra
Oryza mexicana
Pharus ciliatus
Pseudoryza ciliata
Zizania ciliata
Leersia hexandra (cỏ bấc, cỏ nùng nùng, cỏ môi) là một loài cỏ lưu niên [ 3] trong họ Hòa thảo . Loài này được Olof Swartz mô tả khoa học đầu tiên năm 1788.[ 4]