Lonicera kawakamii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Dipsacales |
Họ (familia) | Caprifoliaceae |
Chi (genus) | Lonicera |
Loài (species) | L. kawakamii |
Danh pháp hai phần | |
Lonicera kawakamii (Hayata) Masam. |
Lonicera kawakamii là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được (Hayata) Masam. mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.[1]