Macrosoma bahiata

Macrosoma bahiata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Hedyloidea
Họ (familia)Hedylidae
Chi (genus)Macrosoma
Loài (species)M. bahiata
Danh pháp hai phần
Macrosoma bahiata
(Felder & Rogenhofer, 1875)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Phellinodes bahiata Felder & Rogenhofer, 1875

Macrosoma bahiata một loài bướm được mô tả bởi Rudolf FelderAlois Friedrich Rogenhofer năm 1875, thuộc họ Hedylidae.[1] Loài này ban đầu được đặt trong chi Phellinodes. Malcolm J. Scoble chuyển nó xang chi Macrosoma năm 1986.[2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

M. bahiata được tìm thấy ở Đông Mexico, Quintana Roo qua Trung Mỹ tới Lima, Peru và về phía đông đến Belém, Bahia, và Brasil.[2][3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Macrosoma bahiata - Overview - Encyclopedia of Life.
  2. ^ a b Scoble, M.J. (1990). A catalogue of the Hedylidae (Lepidoptera: Hedyloidea), with descriptions of two new species. Insect Systematics & Evolution, Volume 21, Number 2, 1990, Page: 113-119.
  3. ^ Scoble, M.J. (1990). An identification guide to the Hedylidae (Lepidoptera: Hedyloidea). Insect Systematics & Evolution, Volume 21, Number 2, 1990, Page: 121-158.