Madhuca fusca | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sapotaceae |
Tông (tribus) | Sapoteae |
Chi (genus) | Madhuca |
Loài (species) | M. fusca |
Danh pháp hai phần | |
Madhuca fusca (Engl.) Forman[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Madhuca fusca là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được (Engl.) Forman mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.[2]