Gomphia serrata |
---|
|
|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Eudicots |
---|
(không phân hạng) | Rosids |
---|
Bộ (ordo) | Malpighiales |
---|
Họ (familia) | Ochnaceae |
---|
Chi (genus) | Gomphia |
---|
Loài (species) | G. serrata |
---|
|
Gomphia serrata (Gaertn.) Korth.[2] (Gaertn.) Kanis as authors according to most sources ex IUCN where authors listed as (Gaertn.) Korth. --> |
|
- Campylospermum abbreviatum Tiegh.
- Campylospermum angustifolium (Vahl) Tiegh.
- Campylospermum beccarianum (Bartel) Tiegh.
- Campylospermum borneense (Bartel) Tiegh.
- Campylospermum cumingii Tiegh.
- Campylospermum kingii Tiegh.
- Campylospermum leschenaultii Tiegh.
- Campylospermum malabaricum (DC.) Tiegh.
- Campylospermum nodosum Tiegh.
- Campylospermum perakense Tiegh.
- Campylospermum plicatum Tiegh.
- Campylospermum retinerve Tiegh.
- Campylospermum rheedii Tiegh.
- Campylospermum serratum (Gaertn.) Bittrich & M.C.E.Amaral
- Campylospermum strictum Tiegh.
- Campylospermum sumatranum (Jack) Tiegh.
- Campylospermum thwaitesii Tiegh.
- Campylospermum vahlianum Tiegh.
- Campylospermum walkeri Tiegh.
- Campylospermum wallichianum Tiegh.
- Campylospermum zeylanicum (Lam.) Tiegh.
- Euthemis elegantissima Wall.
- Euthemis pulcherrima Wall. [invalid]
- Gomphia angustifolia Vahl
- Gomphia ceylanica Spreng.
- Gomphia malabarica DC.
- Gomphia microphylla Ridl.
- Gomphia oblongifolia Ridl.
- Gomphia sumatrana Jack
- Gomphia zeylanica (Lam.) DC.
- Meesia serrata Gaertn.
- Ochna angustifolia (Vahl) Kuntze
- Ochna crocea Griff.
- Ochna sumatrana Kuntze
- Ochna zeylanica Lam.
- Ouratea crocea (Griff.) Burkill
- Ouratea microphylla Craib
- Ouratea serrata (Gaertn.) N. Robson
- Walkera serrata (Gaertn.) Willd.
- Walkera zeylonensis DC.
|
Mai cánh lõm hay dục dạc (danh pháp hai phần: Gomphia serrata) là một loài thực vật thuộc họ Mai (Ochnaceae). Loài này có ở Ấn Độ, Brunei, Indonesia, Malaysia, Singapore và Việt Nam.
Tư liệu liên quan tới Campylospermum serratum tại Wikimedia Commons