Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2020) |
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Marat Vyacheslavovich Bystrov | ||
Ngày sinh | 19 tháng 6, 1992 | ||
Nơi sinh | Zhetikara, Kazakhstan | ||
Chiều cao | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Akhmat Grozny | ||
Số áo | 96 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2012 | Magnitogorsk (amateur) | ||
2014–2016 | Chelyabinsk | 65 | (5) |
2017–2018 | Tambov | 44 | (0) |
2018–2020 | Astana | 0 | (0) |
2018 | → Tobol (mượn) | 14 | (1) |
2019 | → Ordabasy (mượn) | 23 | (0) |
2020 | Ordabasy | 4 | (0) |
2020– | Akhmat Grozny | 18 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2020– | Kazakhstan | 16 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 3 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 3 năm 2022 |
Marat Vyacheslavovich Bystrov (tiếng Nga: Марат Вячеславович Быстров; sinh ngày 19 tháng 6 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Kazakhstan. Anh thi đấu cho Akhmat Grozny.
Anh ra mắt chuyên nghiệp tại Giải bóng đá chuyên nghiệp quốc gia Nga cho FC Chelyabinsk vào ngày 18 tháng 7 năm 2014 trong trận đấu với F.K. Neftekhimik Nizhnekamsk.[1]
Bố của anh là người Nga và mẹ anh là người Kazakhstan. From 2012 đến năm 2014 anh nghỉ chơi bóng để đi nghĩa vụ quân sự.[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Tambov | 2016–17 | Russian FNL | 14 | 0 | 0 | 0 | - | - | 14 | 0 | ||
2017–18 | 30 | 0 | 2 | 0 | - | 1 | 0 | 33 | 0 | |||
Tổng cộng | 44 | 0 | 2 | 0 | - | - | 1 | 0 | 47 | 0 | ||
Astana | 2018 | Kazakhstan Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2019 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Tobol (mượn) | 2018 | Kazakhstan Premier League | 14 | 1 | 0 | 0 | 3 | 0 | — | 17 | 1 | |
Ordabasy (mượn) | 2019 | Kazakhstan Premier League | 23 | 0 | 4 | 0 | 4 | 0 | — | 31 | 0 | |
Ordabasy | 2020 | Kazakhstan Premier League | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 4 | 0 | |
Akhmat Grozny | 2020–21 | Russian Premier League | 18 | 0 | 2 | 0 | — | — | 20 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 103 | 1 | 8 | 0 | 7 | 0 | 1 | 0 | 119 | 1 |
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Kazakhstan | 2019 | 1 | 0 |
2020 | 4 | 0 | |
2021 | 8 | 0 | |
2022 | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 15 | 0 |