Micraglossa

Micraglossa
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Crambidae
Phân họ: Scopariinae
Chi: Micraglossa
Warren, 1891[1]
Các đồng nghĩa
  • Microglossa Hampson, 1907

Micraglossa là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “global Pyraloidea database”. Globiz.pyraloidea.org. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Micraglossa tại Wikispecies
  • Li, W.C., H.H. Li & M. Nuss, 2010: Taxonomic revision and biogeography of Micraglossa Warren, 1891 from laurel forests in China (Insecta: Lepidoptera: Pyraloidea: Crambidae: Scopariinae). Arthropod Systematics & Phylogeny 68 (2): 159-180. Full article: [1].
  • Nuss, M., 1998: The Scopariinae and Heliothelinae stat. rev. (Lepidoptera: Pyraloidea: Crambidae) of the Oriental Region- a revisional synopsis with descriptions of new species from the Philippines and Sumatra. Nachrichten entomologische Verein Apollo 17 Suppl.: 475-528.
  • Sasaki, A., 1998: Notes on the Scopariinae from Taiwan, with descriptions of nine new species (Lepidoptera: Crambidae). Tinea 15 (3): 191-201.
  • Natural History Museum Lepidoptera genus database