Micrantheum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Picrodendraceae |
Tông (tribus) | Caletieae |
Phân tông (subtribus) | Pseudanthinae |
Chi (genus) | Micrantheum Desf. 1818 not C.Presl 1831 (syn of Trifolium in Fabaceae)[1] |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Micrantheum là một chi thực vật có hoa trong họ Picrodendraceae.[3]
Chi Micrantheum gồm các loài: