Miêu Kiều Vĩ

Miêu Kiều Vỹ
苗僑偉
Sinh18 tháng 6, 1958 (66 tuổi)
Chu San, Chiết Giang,  Trung Quốc
Quốc tịch Hồng Kông
Tên khácMichael Miu Kiu Wai
Tam Ca (三哥; lit. Anh Ba),
Ah Miu (阿苗)
Nghề nghiệpDiễn viên, doanh nhân
Năm hoạt động1980–1996, 1999, 2004–nay
Nổi tiếng vìNgũ Hổ Tướng của TVB
Phối ngẫu
Thích Mỹ Trân (cưới 1990)
Con cáiMiu Yung b. 1991
Miu Chun b. 1993
Miêu Kiều Vĩ
Phồn thể苗僑偉
Giản thể苗侨伟

Miêu Kiều Vỹ (sinh ngày 18 tháng 6 năm 1958) là nam diễn viên Hồng Kông. Từ 1983 đến 1991 anh cùng với Lương Triều Vỹ, Thang Trấn Nghiệp, Huỳnh Nhật Hoa và Lưu Đức Hoa. được xem là Ngũ Hổ Tướng của TVB. Miêu Kiều Vỹ nổi tiếng với những vai cổ trang, đại hiệp hào hoa phong nhã như Dương Khang trong phim Anh hùng xạ điêu năm 1983, Sở Lưu Hương trong phim Sở Lưu Hương Và Người Dơi...

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Sinh năm 1958, Miêu Kiều Vĩ gia nhập ngành giải trí Hồng Kông năm 1980 và vào học tại lớp đào tạo diễn viên TVB khóa 9 cùng với Huỳnh Nhật Hoa.

Những năm đầu thập niên 80, Miêu Kiều Vỹ và Ông Mỹ Linh là đôi tiên đồng ngọc nữ của truyền hình Hồng Kông rất được khán giả yêu thích. Năm 1988, Miêu Kiều Vĩ rời TVB, đầu tư vào công ty sản xuất và bán kính. Năm 1990, kết hôn với nữ diễn viên TVB Jaime Chik Mei Chun tức Thích Mỹ Trân và họ chia tay ngành giải trí để bắt đầu cuộc sống gia đình và kinh doanh mắt kính. Năm 2004, Miêu Kiều Vĩ quay trở về hãng TVB đóng phim.

Phim truyền hình TVB

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Phim Vai Diễn Ghi Chú
1980 Bến Thượng Hải 1 Cameo ( Thiếu Niên Yêu Nước)
Bến Thượng Hải 2 Cameo (Thư Ký Huỳnh)
Bến Thượng Hải 3 Cameo (A Thái)
Nhân Giả Vô Địch Cameo (Nha dịch)
Song Diệp Hồ Điệp Cameo (Bác sĩ)
Thiên Vương Chi Vương Cameo (Khán giả)
Kinh Hoa Xuân Mộng Cameo (Học sinh)
Xung Kích Ông Vĩnh Khang
1981 Thế Giới Huyền Ảo Cameo (Thợ đào)
Quá Khách Âu Dương Cang
Phong Vũ Tình Lâm Quốc Nghiêu
Vô Song Phổ Biểu Ca
Hỏa Phượng Hoàng Chung Vĩ Tín
Phi Ưng Cáp Nhĩ Vương Tử
Anh Hùng Xuất Thiếu Lâm Hồ Huệ Càn
1982 HongKong 82-86 Châu Thăng Vỹ
Hí Ban Tiểu Tử Viên Vỹ
Từ Địa Ngục Trở Về Huỳnh Thu Phát
Tửu Quyền Tô Khất Nhi Mã Côn
1983 Bá Âm Nhân Lữ Hy
Phong Thủy Truyền Kỳ (P1) Lại Bố Y
Thần Toán Diệu Huyền (P2)
Anh Hùng Xạ Điêu Chi Thiết Huyết Đan Tâm Dương Khang/ Hoàn Nhan Khang Tập 1 ~ 19
Anh Hùng Xạ Điêu Chi Đông Tà Tây Độc Tập 20 ~ 39
Anh Hùng Xạ Điêu Chi Hoa Sơn Luận Kiếm Tập 40 ~ 59
1984 Huyết Chiến Huyền Võ Môn Lý Thế Dân/Văn Đình Viễn
Thiên Sư Kỳ Môn Tư Đồ Văn Võ
Nữ Hổ Cuồng Long Đổng Bành Phi
Ngũ Hổ Tướng Hồng Vỹ
Anh Hùng Vô Lệ Tiêu Cao
Sở Lưu Hương Và Người Dơi Sở Lưu Hương
Hương Giang Hoa Dạ Nguyệt Lăng Vũ Thâm
1985 Bích Huyết Kiếm Hạ Tuyết Nghi (Kim Xà Lang Quân)
Đại Hạ Tân Thiên Bồi
Dương Gia Tướng Dương Tứ Lang
1986 Địch Thanh Địch Thanh
Diệu Nhân Diệu Sự Cao Thiên Uy
1987 Thiên Long Thần Kiếm Dung Tử Vân
1988 Song Hùng Kỳ Hiệp Giang Phong Tập 1
2005 Học Cảnh Hùng Tâm Lý Văn Thăng (Sunny)
Mất Tích Bí Ẩn Cao Trung Chính
2006 Thượng Hải Ngày Xưa Nhiếp Tiến
Sòng Bạc Phong Vân Kiều Chính Sơ (CEO)
2007 Cường Kiếm Tư Mã Tinh Hồn (Phi Tinh) Tập 1
Tuế Nguyệt Phong Vân Hoa Văn Thạc (Michael)
Đội Hành Động Liêm Chính (ICAC) Trần Quốc Vỹ
2008 Mẹ Chồng Khó Tính Khách mời (Miêu Kiều Vỹ) Tập 2 (phút 8:30)
Biệt Luyến Bội Bạc (TYVTH) Nhiêu Lập Thiên (Mike)
2009 Học Cảnh Truy Kích Giang Thế Hiếu (Hiếu Ca)
2010 Ông Xã Vạn Tuế Trình Thâm (Sam)
Hình Cảnh Mễ An Định (Mad Sir)
2012 Nam Nữ Chọn Nhà Quan Gia An
Lôi Đình Tảo Độc Hướng Vinh (Gordon)
2013 Hảo Tâm Ác Quái Phương Tự Lực (Power)
2014 Sứ Đồ Hành Giả (Mất Dấu) Trác Khải
2017 Sứ Đồ Hành Giả 2 (Mất Dấu 2) Trác Khải
2020 Mái Ấm Gia Đình Tam Ca Tập 977
Sứ Đồ Hành Giả 3 (Mất Dấu 3) Trác Khải

Phim Truyền Hình ATV

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Phim Vai Diễn Ghi Chú
1995 Bao Thanh Thiên Tống Thanh Vân Tập 131 ~ 138
1999 Chàng Miêu Phiêu Bạt Vương Gia Hy Chiếu trên Vieon

Phim Thiệu Thị (Shaw Brothers)

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Phim Vai Diễn Ghi Chú
2018 Phi Hổ Cực Chiến 1 Nhiếp Vũ Hàng
Thủ Hộ Thần Chi Điều Tra Bảo Hiểm Trương Đông
2019 Phi Hổ Cực Chiến 2 Lạc Gia Thành
2021 Phi Hổ Cực Chiến 3 Hứa Tuấn Phi

Phim Trung Quốc (Đại Lục)

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Phim Vai Diễn Ghi Chú
2011 Kim Chi Ngọc Diệp Kim Thiên Kiều
2013 Hoa Khai Bán Hạ Trình Hào
2015 Tôi Là Nữ Thần Năng Lượng Tích Cực Tuổi Trẻ Lạc Thiên Minh
Tân Mãnh Long Quá Giang Đỗ Anh Hào
2017 Tân Anh Hùng Xạ Điêu Hoàng Dược Sư
2021 Thiên Mục Nguy Cơ Yamazaki Chiếu trên Mango TV
Chưa xác định Khao Khát Hôn Nhân Lý Khải
Học Viện Tư Lập Thục Sơn Lam Đình Vũ (Hiệu Trưởng)

Phim Đài Loan

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Phim Vai Diễn Ghi Chú
1990 Dục Hỏa Phượng Hoàng Chung Hào/ Thiên Ma

Phim Điện Ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Phim Vai Diễn Ghi Chú
1982 Bùa Con Rết Ah Vỹ
1983 Mad, Mad 1983 Châu Thăng Vỹ
Men From The Gutter Khưu Chính Minh Shaw Brothers
1985 Hạ Nhật Phúc Tinh Hoa Tháp Bính
1986 Tối Giai Phúc Tinh
1987 The Happy Bigamist/ Nhất Ốc Lưỡng Thế Cameo (Người Qua Đường)
Tiểu Sinh Mộng Kinh Hồn Miêu Đại Vệ
Phi Ưng Phương Đông Đặc chủng binh
Nhất Ca Cao Đạt Uy
1988 Bạn Hữu Tình Trường 2/ Crazy Companies 2 Cảnh ti
Edelwiess/白色酢浆草 Lý Thiếu Nông
Long Gia Tộc Long Gia Vỹ
Ái Đích Đào Binh/Love Soldier of Fortune Lâm Tuyết Phù
Người Kế Tục Giang Hồ/ Hero Of Tomorrow Lý Sâm (Anh Ba)
1989 Mục Trung Vô Nhân/ Final Run Mã Chấn Phong
Phúc Tinh Sấm Giang Hồ/ Return of the Lucky Stars Hoa Tháp Bính
Diệu Thám Song Long (Đấu Để Thắng)/ City Cops Trình Thăng
Tiểu Tiểu Tiểu Cảnh Sát/ Little Cop Thiên Diện Nhân
Thần Hành Thái Bảo/ News Attack Từ Kiệt
Long Chi Tranh Bá/ 龍之爭霸 Địch Vỹ
Thoát Hiểm Trong Gang Tấc/ Close Escape Lâm Vỹ Đống
Ngạo Khí Hùng Ưng/ Proud And Confident Ah Vỹ
1990 Tối Giai Tạch Phách Đương/ The Best Thief Partner Đới Hoa Hoàng
Forsaken Cop/棄卒/ Khí Tuất Phương Quốc An
Truy Tìm Mật Mã Tiểu Hồ Điệp
Tráng Chí Gia Tình/ Whampoa Blues Lâm Đại Vệ Liên Trưởng
Đặc Cảnh Diệt Ma/ Magic Cop 2237 Hào Cảnh Vân
Vô Danh Gia Tộc/ Family Honor Cổ Sir
Fatal Termination Cơ trưởng hải quan
Midnight Angel/ 午夜天使 Ah Đặng
Freedom Fighter Kirk Miu
1991 Ngũ Hổ Tướng Ah Hoa
Drugs Area/ 毒網 Mã Sir
Cấm Hải Thượng Lang/ The Killer From China Hắc Ưng
Điệp Huyết Kỳ Binh/ Bloody Hero Giả Nhân
A Rascal's Tale/ 暴風少年 Lâm Sir
Ms Butterfly 1993 Huỳnh Lực
1992 Tuyệt Đại Song Kiêu/ Handsome Siblings Yên Nam Thiên
Hà Nhật Kim Tái Lai/ 何日金再来 银行家
1993 Hoàng Đế Thượng Hải 1/ Lord Of East China Sea 1 Cổ Vũ
Hoàng Đế Thượng Hải 2/ Lord Of East China Sea 2
Ms.Butterfly/ 機密檔案實錄火蝴蝶 Ô Chủy Cẩu
Hạ Nhật Tình Vị Liễu/ Love Is A Fairy Tale John
Come Fly The Dragon/ 反鬥馬騮 Ah Triệu
Maniacal Beauty on the Loose/ 街市情殺案 Ah Kiệt
跑路威龍/ Bogus Cops Cảnh quan
1995 Mão Diện Tỉ/ Bugger Cop Cảnh sát
Tiên Lạc Phiêu Phiêu/ Whatever Will Be, Will Be Peter
1996 Vận Tài Trí Lặc Tinh /Twinkle Twinkle Lucky Star Lữ Đổng Thấn
Vận Tài Ngũ Lặc Tinh/ How to Meet the Lucky Stars Hoa Kỳ Sam
2004 Love Is a Many Stupid Thing/ 精装追女仔 Ngưu Tinh
Giang Hồ/ 江湖/ Jiang Hu Phí Ca
When Beckham Met Owen Huỳnh Sir
2006 Wo Hu/ 卧虎 Vi Định Bang
McDull, the Alumni Cảnh ti cao cấp
2007 Huynh Đệ Đàm Tụng Nghiêu
2010 Tiền Chuộc Đen Sam Ho
2011 Tôi Yêu Hong Kong Tam Ca
2016 Good Take! Falendo
New York, New York/ 纽约纽约 Mễ Tiến Sinh
2017 Liên Hoàn Án/ In The Fog Hình Thiên Hải
2018 Thành Phố Dục Vọng/ The Trough Trình Quân
2019 Bão Trắng 2: Trùm Á Phiện Lâm Chính Phong

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]