Nassarius kraussianus

Nassarius kraussianus
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
Phân lớp: Caenogastropoda
Bộ: Neogastropoda
Họ: Nassariidae
Chi: Nassarius
Loài:
N. kraussianus
Danh pháp hai phần
Nassarius kraussianus
(Dunker, 1846)
Các đồng nghĩa[1]
  • Alectrion kraussiana Dunker, 1846
  • Buccinum (Nassa) kraussianum Dunker, 1846
  • Buccinum kraussianum Dunker, 1846 (danh pháp gốc)
  • Nassa (Eione) orbiculata A. Adams, 1852
  • Nassa kraussiana (Dunker, 1846)

Nassarius kraussianus là một loài ốc biển, một động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]

Kích thước vỏ ốc dao động từ 6 mm đến 10 mm.

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này phân bố ở Ấn Độ Dương dọc theo Mozambique, Nam PhiRéunion và ở Đại Tây Dương dọc theo Namibia.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Nassarius kraussianus . World Register of Marine Species, truy cập 29 tháng 12 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Branch, G.M. et al. (2002). Two Oceans. 5th impression. David Philip, Cate Town & Johannesburg
  • MacNae, W. & M. Kalk (eds) (1958). A natural history of Inhaca Island, Mozambique. Witwatersrand Univ. Press, Johannesburg. I-iv, 163 pp

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]