Nipponanthemum nipponicum

Nipponanthemum nipponicum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Asteraceae
Chi (genus)Nipponanthemum
(Kitam.) Kitam.
Loài (species)N. nipponicum
Danh pháp hai phần
Nipponanthemum nipponicum
(Franch. ex Maxim.) Kitam., 1978
Danh pháp đồng nghĩa[1][2]
  • Chrysanthemum nipponicum (Franch. ex Maxim.) Sprenger. 1895.
  • Chrysanthemum nipponicum (Franch. ex Maxim.) Franch. ex Matsum. 1912. (illegitimate)
  • Leucanthemum nipponicum Franch. ex Maxim. 1872.

Nipponanthemum nipponicum là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Franch. ex Maxim.) Kitam. mô tả khoa học đầu tiên năm 1978.[3][4][5][6][7][8][9]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Tropicos
  2. ^ The Plant List.
  3. ^ The Plant List (2010). Nipponanthemum nipponicum. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
  4. ^ White Flower Farm, Litchfield, Connecticut
  5. ^ Telegraph, Northern Landscape Corporation, Chepachet, Rhode Island
  6. ^ Conolly, B.H. 2012. Peconic Dunes field trip. Long Island Botanical Society Quarterly Newsletter 22: 32.
  7. ^ Gleason, H.A., and A. Cronquist. 1991. Manual of vascular plants of the northeastern United States and adjacent Canada. New York Botanical Garden, New York.
  8. ^ Flora of North America, v 19 p 556.
  9. ^ Kitamura, Siro. Acta Phytotaxonomica et Geobotanica 29: 168. 1978.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]