Nipponanthemum nipponicum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Nipponanthemum (Kitam.) Kitam. |
Loài (species) | N. nipponicum |
Danh pháp hai phần | |
Nipponanthemum nipponicum (Franch. ex Maxim.) Kitam., 1978 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1][2] | |
|
Nipponanthemum nipponicum là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Franch. ex Maxim.) Kitam. mô tả khoa học đầu tiên năm 1978.[3][4][5][6][7][8][9]