Nyctimystes montanus

Nyctimystes montanus
Holotype of Nyctimystes montanus. Illustration from the original species description by Wilhelm Peters and Giacomo Doria (1878).
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Pelodryadidae
Chi: Nyctimystes
Loài:
N. montanus
Danh pháp hai phần
Nyctimystes montanus
(Peters & Doria, 1878)
Các đồng nghĩa[3]
  • Hyla (Litoria) montana Peters and Doria, 1878[2]
  • Nyctimystes montana (Peters and Doria, 1878)
  • Litoria montana (Peters and Doria, 1878)

Nyctimystes montanus là một loài ếch thuộc họ Pelodryadidae. Đây là loài đặc hữu của Tây Papua, Indonesia.[3][2][4] Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và sông ngòi.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). Nyctimystes montanus. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T55776A152537765. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T55776A152537765.en. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ a b Peters, W.; Doria, G. (1878). “Catalogo dei rettili e dei batraci raccolti da O. Beccari, L. M. D'Albertis e A. A. Bruijn nella sotto-regione Austro-Malese”. Annali del Museo Civico di Storia Naturale di Genova (bằng tiếng Ý). 13: 323–450.
  3. ^ a b Frost, Darrel R. (2017). Nyctimystes montanus (Peters and Doria, 1878)”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2017.
  4. ^ Richards, Stephen J. (2007). “A new species of Nyctimystes (Anura, Hylidae) from Papua New Guinea and comments on poorly-known members of the genus”. Phyllomedusa. 6 (2): 105–118. doi:10.11606/issn.2316-9079.v6i2p105-118.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]