Ornithogalum thyrsoides |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocot |
---|
Bộ (ordo) | Asparagales |
---|
Họ (familia) | Asparagaceae |
---|
Chi (genus) | Ornithogalum |
---|
Loài (species) | O. thyrsoides |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Ornithogalum thyrsoides Jacq. |
Danh pháp đồng nghĩa[1] |
---|
-
- Eliokarmos ceresianus (F.M.Leight.) Mart.-Azorín, M.B.Crespo & Juan
- Eliokarmos coarctatum (Jacq.) Raf.
- Eliokarmos thyrsoides (Jacq.) Raf.
- Lomaresis alba Raf.
- Myogalum coarctatum (Jacq.) Endl.
- Myogalum thyrsoides (Jacq.) Endl.
- Ornithogalum bicolor Haw.
- Ornithogalum ceresianum F.M.Leight.
- Ornithogalum coarctatum Jacq.
- Ornithogalum conicum Willd. ex Kunth nom. inval.
- Ornithogalum gilgianum Schltr. ex Poelln.
- Ornithogalum grimaldiae Nocca
- Ornithogalum hermannii F.M.Leight.
- Ornithogalum revolutum Jacq.
- Tomoxis coarctata (Jacq.) Raf.
|
Ornithogalum thyrsoides là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Jacq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1777.[2]