Palaquium decurrens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sapotaceae |
Tông (tribus) | Sapoteae |
Chi (genus) | Palaquium |
Loài (species) | P. decurrens |
Danh pháp hai phần | |
Palaquium decurrens H.J.Lam[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Palaquium decurrens là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được H.J.Lam mô tả khoa học đầu tiên năm 1925.[2]