Paphiopedilum superbiens

Paphiopedilum superbiens
Flower of Paphiopedilum superbiens
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Cypripedioideae
Chi (genus)Paphiopedilum
Loài (species)P. superbiens
Danh pháp hai phần
Paphiopedilum superbiens
(Rchb.f.) Stein
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Cypripedium superbiens Rchb.f. (danh pháp gốc)
  • Cypripedium barbatum var. veitchii Van Houtte
  • Cypripedium veitchianum Lem.
  • Paphiopedilum veitchianum Lem.
  • Cypripedium barbatum var. superbum E.Morren
  • Cypripedium curtisii Rchb.f.
  • Paphiopedilum curtisii (Rchb.f.) Stein
  • Cordula curtisii (Rchb.f.) Rolfe
  • Cordula superbiens (Rchb.f.) Rolfe
  • Cypripedium curtisii var. sanderae Curtis
  • Paphiopedilum superbiens f. sanderae (Curtis) M.W.Wood
  • Paphiopedilum superbiens var. curtisii (Rchb.f.) Braem
  • Paphiopedilum superbiens var. sanderae (Curtis) Braem

Paphiopedilum superbiens là một loài lan đặc hữu của miền bắc và miền tây Sumatra.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]