Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Petar Planić | ||
Ngày sinh | 16 tháng 3, 1989 | ||
Nơi sinh | Kraljevo, Nam Tư | ||
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | PSIS Semarang | ||
Số áo | 25 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2009 | Metalac Trgovački | 63 | (0) |
2009–2012 | OFK Beograd | 42 | (1) |
2012–2013 | BSK Borča | 23 | (0) |
2013–2016 | Sloga Petrovac na Mlavi | 74 | (5) |
2016–2016 | Radnik Surdulica | 1 | (0) |
2016–2017 | Nejmeh SC | ||
2017 | Speranța Nisporeni | ||
2018– | PSIS Semarang | 6 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 8, 2016 |
Petar Planić (Kirin Serbia: Петар Планић; sinh ngày 16 tháng 3 năm 1989) là một hậu vệ bóng đá người Serbia thi đấu cho PSIS Semarang của Liga 1.[1]
Anh bắt đầu thi đấu ở Metalac Trgovački. Năm 2009, anh đến OFK Beograd, thi đấu 3 mùa giải, thường ở vị trí hậu vệ phải. Sau đó anh chuyển đến BSK Borča và thi đấu ở vị trí hậu vệ phải, và trung vệ. Sau khi xuống hạng từ Serbian SuperLiga, anh rời câu lạc bộ, và gia nhập Sloga Petrovac na Mlavi. Sau đó anh gia nhập câu lạc bộ tại Giải bóng đá ngoại hạng Liban Nejmeh SC[2]
Năm 2018, anh gia nhập câu lạc bộ tại Liga 1 Indonesia PSIS Semarang.
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
2005–06 | Metalac Trgovački | Giải vô địch West | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
2006–07 | 17 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 | 0 | ||
2007–08 | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18 | 0 | ||
2008–09 | 27 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 27 | 0 | ||
2009–10 | OFK Beograd | SuperLiga | 21 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21 | 1 |
2010–11 | 15 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 16 | 0 | ||
2011–12 | 6 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 | ||
2012–13 | BSK Borča | 23 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 23 | 0 | |
2013–14 | Sloga Petrovac na Mlavi | First League | 24 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 3 |
2014–15 | 29 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | 31 | 1 | ||
2015–16 | 21 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 22 | 1 | ||
2016–17 | Radnik Surdulica | SuperLiga | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Tổng cộng sự nghiệp | 203 | 6 | 5 | 0 | 0 | 0 | 207 | 6 |