Kraljevo Краљево | |
---|---|
— City — | |
Monument in the city center | |
Vị trí của khu tự quản Kraljevo trong Serbia | |
Tọa độ: 43°43.406′B 20°41.226′Đ / 43,723433°B 20,6871°Đ | |
Quốc gia | Serbia |
Quận | Raška |
Các khu định cư | 92 |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Ljubiša Simović |
Diện tích[1] | |
• Khu tự quản | 1.530 km2 (590 mi2) |
Dân số (2002 census)[2] | |
• Thành phố | 57.411 |
• Khu tự quản | 121.707 |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 36000 |
Mã vùng | +381 36 |
Thành phố kết nghĩa | Sainte-Foy-lès-Lyon, Sendenhorst, Lod, Zielona Góra, Maribor, Kotor Varoš |
Biển số xe | KV |
Trang web | Kraljevo.org |
Kraljevo (tiếng Serbia: Краљево, phát âm [krǎːʎɛʋɔ]) là một thành phố ở trung bộ Serbia bên sông Ibar, cách hợp lưu của sông này với Tây Morava khoảng 7 km. Thành phố Kraljevo có diện tích 1530 km2, dân số là 57.411 người (theo điều tra dân số Serbia năm 2002) còn dân số cả khu tự quản là 121.707 người. Đây là thủ phủ hành chính của quận Raška.
Dữ liệu khí hậu của Kraljevo | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 20.0 | 23.4 | 30.3 | 32.1 | 34.6 | 39.2 | 43.6 | 41.0 | 37.3 | 32.8 | 28.6 | 22.0 | 43,6 |
Trung bình cao °C (°F) | 4.4 | 7.2 | 12.4 | 17.9 | 22.9 | 25.9 | 28.4 | 28.6 | 23.7 | 18.1 | 10.9 | 5.4 | 17,2 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 0.3 | 2.3 | 6.8 | 11.8 | 16.7 | 19.8 | 21.8 | 21.5 | 16.8 | 11.8 | 6.0 | 1.6 | 11,5 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −3.2 | −2 | 1.7 | 5.9 | 10.5 | 13.7 | 15.1 | 15.0 | 11.1 | 6.8 | 2.0 | −1.7 | 6,2 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −24 | −23.6 | −14.4 | −6.3 | −1.6 | 2.9 | 7.0 | 3.1 | −1.8 | −5.6 | −17.4 | −19.2 | −24 |
Giáng thủy mm (inch) | 45.1 (1.776) |
45.4 (1.787) |
52.9 (2.083) |
62.6 (2.465) |
71.2 (2.803) |
92.2 (3.63) |
76.8 (3.024) |
64.9 (2.555) |
59.1 (2.327) |
57.3 (2.256) |
56.6 (2.228) |
56.1 (2.209) |
740,3 (29,146) |
% Độ ẩm | 81 | 75 | 69 | 66 | 69 | 70 | 68 | 68 | 74 | 77 | 79 | 83 | 73 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) | 13 | 13 | 13 | 13 | 14 | 13 | 10 | 9 | 10 | 10 | 11 | 14 | 143 |
Số ngày tuyết rơi TB | 9 | 9 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 8 | 37 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 57.6 | 86.6 | 133.3 | 160.3 | 214.3 | 225.8 | 267.1 | 257.5 | 181.3 | 137.3 | 76.8 | 44.8 | 1.841,8 |
Nguồn: Cơ quan Khí tượng Thủy văn Cộng hòa Serbia[3] |
|isbn=
: số con số (trợ giúp). May be downloaded from: [1]
Đô thị và các thành phố của Serbia | |