Philydrella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Commelinales |
Họ (familia) | Philydraceae |
Chi (genus) | Philydrella Caruel, 1878[1][2] |
Phân cấp | |
xem trong bài | |
Danh pháp đồng nghĩa[5] | |
|
Philydrella là một chi thực vật có hoa trong họ Philydraceae.[6]
Chi này là đặc hữu khu vực tây nam Tây Úc.[5]