Phthirusa pyrifolia

Phthirusa pyrifolia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Santalales
Họ (familia)Loranthaceae
Chi (genus)Phthirusa
Loài (species)P. pyrifolia
Danh pháp hai phần
Phthirusa pyrifolia
(Kunth) Eichler
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Loranthus affinis Mart. ex Schult. f.
  • Loranthus hoffmannseggianus Schult. f.
  • Loranthus pyrifolius Kunth
  • Loranthus subcampestris Mart. ex Schult. f.
  • Passovia pyrifolia (Kunth) Tiegh.
  • Phoradendron gentlei Trel.
  • Phthirusa heterophylla Rusby
  • Phthirusa pyrifolia var. terminalis J.F. Macbr.
  • Struthanthus minutiflorus Lundell
  • Struthanthus platycladus (Ule) Baehni & J.F. Macbr.
  • Struthanthus pyrifolius (Kunth) G.Don
  • Struthanthus pyrifolius var. terminalis (J.F. Macbr.) J.F. Macbr.

Phthirusa pyrifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Loranthaceae. Loài này được (Kunth) Eichler miêu tả khoa học đầu tiên năm 1868.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Phthirusa pyrifolia (Kunth) Eichler”. World Checklist of Selected Plant Families. Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2014 – qua The Plant List. Trang web này hiện đã được thay thế bằng World Flora Online
  2. ^ The Plant List (2010). Phthirusa pyrifolia. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]