Plectranthias altipinnatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Serranidae |
Phân họ (subfamilia) | Anthiadinae |
Chi (genus) | Plectranthias |
Loài (species) | P. altipinnatus |
Danh pháp hai phần | |
Plectranthias altipinnatus Katayama & Masuda, 1980 |
Plectranthias altipinnatus là một loài cá biển thuộc chi Plectranthias trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1980.
P. altipinnatus có phạm vi phân bố ở vùng biển Tây Bắc Thái Bình Dương. Loài cá này được tìm thấy ở ngoài khơi Futo, bán đảo Izu (Nhật Bản), ở độ sâu khoảng 40 m[1].
Mẫu vật có chiều dài cơ thể lớn nhất dùng để mô tả P. altipinnatus có kích thước khoảng 4,5 cm[1].