Poa poiformis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Poa |
Loài (species) | P. poiformis |
Danh pháp hai phần | |
Poa poiformis (Labill.) Druce[1][2] | |
Danh pháp đồng nghĩa[3][4] | |
Danh sách
|
Poa poiformis là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Labill.) Druce miêu tả khoa học đầu tiên năm 1917.[5]