Prometi(III) fluoride

Prometi(III) fluoride
Cấu trúc của prometi(III) fluoride giống lanthan(III) fluoride
Danh pháp IUPACPromethium(III) fluoride
Tên khácPrometi trifluoride
Nhận dạng
Số CAS13709-45-0
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • F[Pm](F)F

Thuộc tính
Công thức phân tửPmF3
Khối lượng mol201,9072 g/mol
Bề ngoàichất rắn hồng[1]
Điểm nóng chảy 1.338 °C (1.611 K; 2.440 °F)[1]
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước1,2×10-4 g/100 mL (25 ℃)[2]
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểTrực thoi, hR24
Nhóm không gianP3c1, No. 165[3]
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhphóng xạ
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Prometi(III) fluoride hoặc prometi trifluoridehợp chất hóa học của prometifluor với công thức PmF3. Hợp chất này có màu hồng và tan ít trong nước giống như hầu hết các muối fluoride hóa trị III khác. PmF3 có tính phóng xạ.

Prometi(III) fluoride phản ứng với lithi để tạo ra lithi fluorideprometi:[4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Haynes, William M. biên tập (2011). CRC Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản thứ 92). Boca Raton, FL: CRC Press. tr. 4.84. ISBN 1439855110.
  2. ^ Solubility_Table_Zh.PDF_version.pdf
  3. ^ Zachariasen, W. H. (1949). “Crystal chemical studies of the 5f-series of elements. XII. New compounds representing known structure types”. Acta Crystallographica. 2 (6): 388. doi:10.1107/S0365110X49001016.
  4. ^ Weigel, F. (1963). “Darstellung von metallischem Promethium”. Angewandte Chemie. 75 (10): 451. doi:10.1002/ange.19630751009.