Pteroceras muriculatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Vandeae |
Phân tông (subtribus) | Aeridinae |
Chi (genus) | Pteroceras |
Loài (species) | P. muriculatum |
Danh pháp hai phần | |
Pteroceras muriculatum (Rchb.f.) P.F.Hunt | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Pteroceras muriculatum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Rchb.f.) P.F.Hunt miêu tả khoa học đầu tiên năm 1970.[2]