Pugilina cochlidium

Ốc đùi gà xoắn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)Caenogastropoda
Hypsogastropoda
Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
Họ (familia)Melongenidae
Chi (genus)Pugilina
Loài (species)P. cochlidium
Danh pháp hai phần
Pugilina cochlidium
(Linnaeus, 1758)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Murex cochlidium Linnaeus, 1758 (basionym)
  • Murex pugilinus Born, 1778
  • Murex vespertilio Gmelin, 1791
  • Pugilina pugilina (Born, 1778)
  • Pyrula bucephala Lamarck, 1822
  • Pyrula cochlidium (Linnaeus, 1758) (previous combination)
  • Pyrula cochlidium var. coronata Kobelt, 1874
  • Pyrula fulva Deshayes, 1832
  • Semifusus carnarius (Röding, 1798)
  • Semifusus carnarius var. laevis C. Bayer, 1952
  • Semifusus cochlidium (Linnaeus, 1758)
  • Semifusus cochlidium diademata C. Bayer, 1952

Ốc đùi gà xoắn (Danh pháp khoa học: Pugilina cochlidium) là một loài ốc biển trong họ Melongenidae.

Đặc điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Kích cỡ chúng khoảng từ 60–130 mm, ốc có vỏ lớn, dày với miệng dài. Có một màu nâu, bên trong miệng có màu trắng đục. Ốc có đường xoắn ốc, trên mỗi tầng xoắn có các ụ nhô, càng về tầng thân các ụ nhô càng thô. Khi còn sống ốc có nhiều rong riêu như những sợi tóc bám vào để ngụy trang. Chúng sống ở vùng nước nông, đáybùn cát và những bụi san hô dưới đá. Ốc đùi gà dùng làm trang trí, sưu tầm.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Pugilina cochlidium tại Wikispecies
  • Pugilina cochlidium (Linnaeus, 1758). Truy cập through: World Register of Marine Species on ngày 2 tháng 4 năm 2011.
  • Gastropods.com: Pugilina cochlidium; accessed: ngày 2 tháng 4 năm 2011