Rhomboda

Rhomboda
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Tông (tribus)Cranichideae
Phân tông (subtribus)Goodyerinae
Chi (genus)Rhomboda
Lindl., 1857
Các loài
21. Xem trong bài

Rhomboda là một chi thực vật có hoa trong họ Lan[1].

Các loài trong chi này thường là địa lan, nhưng một vài loài là lan biểu sinh. Chúng là các loài bản địa Đông Nam Á, Trung Quốc, Nhật Bản, Himalaya, New Guinea, Queensland và một số đảo ở tây Thái Bình Dương[2][3][4].

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài được công nhận tại thời điểm tháng 6 năm 2014:[2]

  1. Rhomboda abbreviata (Lindl.) Ormerod, đồng nghĩa: Zeuxine abbreviata - Thơ sinh ngắn. Phân bố: Trung Quốc (Quảng Đông, Quảng Tây, Quý Châu, Hải Nam), Assam, Myanma, Nepal, Thái Lan, Việt Nam
  2. Rhomboda alticola (Schltr.) Ormerod - New Guinea
  3. Rhomboda arunachalensis A.N.Rao - Arunachal Pradesh
  4. Rhomboda atrorubens (Schltr.) Ormerod - New Guinea, quần đảo Bismarck
  5. Rhomboda bantaengensis (J.J.Sm.) Ormerod - Sulawesi
  6. Rhomboda blackii (Ames) Ormerod - Mindanao
  7. Rhomboda cristata (Blume) Ormerod - Java, Philippines
  8. Rhomboda dennisii Ormerod - Vanuatu, quần đảo Solomon
  9. Rhomboda elbertii Ormerod - Sulawesi
  10. Rhomboda fanjingensis Ormerod - Quý Châu
  11. Rhomboda kerintjiensis (J.J.Sm.) Ormerod - Sumatra
  12. Rhomboda lanceolata (Lindl.) Ormerod - Darjiling, Bhutan, Assam, Arunachal Pradesh, Myanma, Việt Nam, Malaysia bán đảo, Philippines, Sulawesi, Sumatra, New Guinea, Kyushu.
  13. Rhomboda longifolia Lindl. - Sikkim
  14. Rhomboda minahassae (Schltr.) Ormerod - Sulawesi
  15. Rhomboda moulmeinensis (C.S.P.Parish & Rchb.f.) Ormerod - Trung Quốc (Quảng Tây, Quý Châu, Tứ Xuyên, Tây Tạng, Vân Nam), Myanma, Thái Lan
  16. Rhomboda pauciflora (Ridl.) Ormerod - Lan hình thoi ít hoa, môi lật ít hoa. Phân bố: Việt Nam, Malaysia bán đảo, Sabah
  17. Rhomboda petelottii (Gagnep.) Ormerod - Lan hình thoi pételot. Phân bố: Việt Nam.
  18. Rhomboda polygonoides (F.Muell.) Ormerod - Queensland, New Guinea, Maluku, quần đảo Solomon, quần đảo Bismarck, New Caledonia
  19. Rhomboda velutina (J.J.Sm.) Ormerod - Java, quần đảo Sunda Nhỏ
  20. Rhomboda wardii Ormerod - Myanma
  21. Rhomboda yakusimensis (Masam.) Ormerod, đồng nghĩa: Rhomboda tokioi (Fukuy.) Ormerod - Quảng Đông, Đài Loan, Nhật Bản (quần đảo Lưu Cầu, quần đảo Izu, Kyushu), Việt Nam.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Rhomboda. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ a b Pridgeon A.M., Cribb P.J., Chase M.C. & Rasmussen F.N. (2003). Genera Orchidacearum 3: 1-358. Nhà in Đại học Oxford, New York, Oxford.
  3. ^ Flora of China v 25 p 67, 菱兰属 (ling lan shu = lăng lan chúc) Rhomboda Lindley, J. Proc. Linn. Soc., Bot. 1: 181. 1857.
  4. ^ Lindley John. 1857. Journal of the Linnean Society, Botany 1:181

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]