Ricinocarpos | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Tông (tribus) | Ricinocarpeae |
Chi (genus) | Ricinocarpos Desf., 1817 |
Loài điển hình | |
Ricinocarpos pinifolius Desf.[1] | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Ricinocarpos là một chi thực vật có hoa trong họ Đại kích[2]
Chi này gồm các loài sau: