Melanthera biflora |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Eudicots |
---|
Bộ (ordo) | Asterales |
---|
Họ (familia) | Asteraceae |
---|
Chi (genus) | Melanthera |
---|
Loài (species) | M. biflora |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Melanthera biflora (L.) Wild, 1965 |
Danh pháp đồng nghĩa[1] |
---|
- Wollastonia zanzibarensis DC.
- Verbesina argentea Gaudich.
- Eclipta scabriuscula Wall.
- Niebuhria biflora (L.) Britten
- Wedelia canescens (Gaudich.) Merr.
- Verbesina biflora var. biflora
- Wedelia scabriuscula (DC.) Engl. ex K.Schum.
- Stemmodontia canescens (Gaudich.)
- Verbesina strigulosa Gaudich.
- Spilanthes peregrina Blanco
- Wedelia biflora var. urticifolia DC. ex C.B.Clarke
- Wedelia rechingeriana
- Wedelia aristata Less.
- Wollastonia glabrata DC.
- Wedelia biflora var. canescens Fosberg
- Wollastonia canescens DC.
- Buphthalmum australe Spreng.
- Wedelia chamissonis Less.
- Acmella biflora (L.) Spreng.
- Verbesina canescens Gaudich.
- Wollastonia strigulosa (Gaudich.)
- Wollastonia scabriuscula var. scabriuscula
- Wedelia argentea (Gaudich.) Merr.
- Wedelia tiliifolia
- Wedelia glabrata (DC.) Boerl.
- Anthemiopsis macrophylla Bojer ex DC.
- Wollastonia scabriuscula DC. ex Decne.
- Verbesina aquatilis Burm.
- Stemmodontia biflora (L.)
- Wedelia strigulosa (Gaudich.) K.Schum.
- Wedelia biflora var. scabriuscula (DC.) Hochr.
- Wollastonia insularis DC.
|
Sơn cúc hai hoa (danh pháp khoa học:Melanthera biflora)[2] là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (L.) Wild miêu tả khoa học đầu tiên năm 1965.[3]