Sarcodum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Faboideae |
Tông (tribus) | Wisterieae |
Chi (genus) | Sarcodum Lour., 1790[1] |
Loài điển hình | |
Sarcodum scandens Lour., 1790[2] | |
Các loài | |
3. Xem bài. |
Sarcodum là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae.[3] Nó thuộc phân họ Faboideae.
Các loài trong chi này có tại đông nam Trung Quốc, Việt Nam, Lào, Malesia, quần đảo Solomon.[3]
Plants of the World Online ghi nhận 3 loài:[3]