Schoenoplectus heterochaetus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Schoenoplectus |
Loài (species) | S. heterochaetus |
Danh pháp hai phần | |
Schoenoplectus heterochaetus (Chase) Soják | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Schoenoplectus heterochaetus là loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được (Chase) Soják miêu tả khoa học đầu tiên năm 1927.[2]