Sclerocroton

Sclerocroton
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Tông (tribus)Hippomaneae
Phân tông (subtribus)Hippomaninae
Chi (genus)Sclerocroton
Hochst., (1845)

Sclerocroton là một chi thực vật có hoa thuộc họ Euphorbiaceae, được mô tả lần đầu tiên năm 1845.[1][2] Có tổng cộng 6 loài được biết đến trong chi này; 5 loài sống ở châu Phi châu lục và một ở Madagascar.[3][4][5]

Các loài[4]
  1. Sclerocroton carterianus (J.Léonard) Kruijt & Roebers - Liberia, Bờ Biển Ngà, Sierra Leone
  2. Sclerocroton cornutus (Pax) Kruijt & Roebers - từ Cameroon tới Zimbabwe cộng Bờ Biển Ngà
  3. Sclerocroton integerrimus Hochst. - từ Zaire tới KawZulu-Natal, cộng Guinea
  4. Sclerocroton melanostictus (Baill.) Kruijt & Roebers - Madagascar
  5. Sclerocroton oblongifolius (Müll.Arg.) Kruijt & Roebers - Zaire, Angola, Zambia, Zimbabwe
  6. Sclerocroton schmitzii (J.Léonard) Kruijt & Roebers - Zaire, Rwanda, Burundi, Zambia, Zimbabwe
loài trước đây

đã được chuyển sang Shirakiopsis

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hochstetter, Christian Ferdinand Friedrich. 1845. Flora 28: 85 in Latin
  2. ^ Tropicos, Sclerocroton Hochst.
  3. ^ Schmelzer, H. G. and Gurib-Fakim, A. (2008). Medicinal Plants. Plant Resources of Tropical Africa (Program). ISBN 90-5782-204-0
  4. ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families
  5. ^ Govaerts, R., Frodin, D.G. & Radcliffe-Smith, A. (2000). World Checklist and Bibliography of Euphorbiaceae (and Pandaceae) 1-4: 1-1622. The Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]