Scutachne

Scutachne
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Scutachne
Hitchc. & Chase
Loài (species)S. dura
Danh pháp hai phần
Scutachne dura
(Griseb.) Hitchc. & Chase
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Panicum durum Griseb.
  • Alloteropsis dura (Griseb.) Hitchc.

Scutachne là một chi trong họ Cỏ (Poaceae).[2][3][4][5] Loài duy nhất là Scutachne dura, bản địa Cuba, Jamaica, và Hispaniola.[1][6][7]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ Hitchcock, Albert Spear & Chase, Mary Agnes. 1911. Proceedings of the Biological Society of Washington 24: 148–149 description in parallel Latin and English; line drawings of fruiting structures of Scutachne dura on page 149
  3. ^ Tropicos, Scutachne Hitchc. & Chase
  4. ^ Grassbase - The World Online Grass Flora
  5. ^ Acevedo-Rodríguez, P. & Strong, M.T. (2012). Catalogue of seed plants of the West Indies. Smithsonian Contributions to Botany 98: 1-1192.
  6. ^ Adams, C. D. 1972. Flowering Plants of Jamaica 1–848. University of the West Indies, Mona
  7. ^ Zuloaga, F. O. & O. Morrone. 2003. Scutachne. In Catalogue of New World Grasses (Poaceae): III. Subfamilies Panicoideae, Aristidoideae, Arundinoideae, and Danthonioideae. Contributions from the United States National Herbarium 46: 569

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]