Semicassis labiata

Semicassis labiata
Semicassis labiata (Lamarck, 1822)
Underside of living specimen
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
nhánh: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
Bộ: Littorinimorpha
Họ: Cassidae
Chi: Semicassis
Loài:
S. labiata
Danh pháp hai phần
Semicassis labiata
(Perry, 1811)
Các đồng nghĩa[1]
  • Cassidea labiata Perry, 1811
  • Cassis achatina Lamarck, 1816
  • Phalium (Xenogalea) labiatum (Perry, 1811)
  • Phalium labiatum (Perry, 1811)
  • Semicassis (Semicassis) labiata (Perry, 1811)· accepted, alternate representation
  • Semicassis labiata iheringi (Carcelles, 1953)
  • Semicassis labiata labiata (G. Perry, 1811)· accepted, alternate representation
  • Xenogalea collactea Finlay, 1928
  • Xenogalea insperata Iredale, 1927

Semicassis labiata là một loài ốc biển lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cassidae, họ ốc kim khôi.[2][3]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]
Semicassis labiata iredalei (Bayer, 1935) shell
Semicassis labiata zeylanica (Lamarck, 1822) shell

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ WoRMS (2010). Semicassis labiata. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Accessed through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=533621 on 2011-02-17
  2. ^ Cassis achatina Lamarck, 1816. WoRMS (2009). Cassis achatina Lamarck, 1816. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=208960 on 14 tháng 8 năm 2010.
  3. ^ Gofas, S. (2012). Semicassis labiata (Perry, 1811). Accessed through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=533621 on 2012-07-15

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]