Stipa spartea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Stipa |
Loài (species) | S. spartea |
Danh pháp hai phần | |
Stipa spartea Trin. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Hesperostipa spartea - (Trin.) Barkworth |
Stipa spartea là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Trin. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1831.[1]