Syzygium australe | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Myrtaceae |
Chi (genus) | Syzygium |
Loài (species) | S. australe |
Danh pháp hai phần | |
Syzygium australe L.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Syzygium australe là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được (J.C.Wendl. ex Link) B.Hyland miêu tả khoa học đầu tiên năm 1983.[3]