Taichū (tỉnh)

Tỉnh Taichū
台中州 (臺中州)
Taichū-shū
1920-1952
Vị trí của Taichū
Vị trí của Taichū
Tòa hành chính tỉnh Taichū nay là tòa thị chính thành phố Đài Trung
Thủ đô Đài Trung
Thời kỳ lịch sử Đài Loan thuộc Nhật
 -  Thành lập 1920
 -  Giải thể 25 tháng 10 1945
 -  Hiệp ước San Francisco 28 tháng 4 năm 1952
Dân số
 -  1941 1.380.187 
Phân cấp hành chính chính trị 2 thành phố (市)
11 quận (郡)
Hiện nay là một phần của Đài Trung, Chương Hóa, Nam Đầu
Tỉnh Taichū (1925)

Tỉnh Taichū (viết đầy đủ: 台中州/臺中州; Taichū-shū; Hán-Việt: Đài Trung Châu) là một đơn vị hành chính ở Đài Loan được Nhật Bản thành lập vào năm 1920 trong thời kỳ Đài Loan thuộc Nhật. Tỉnh này bao trùm địa phận hiện tại của thành phố Đài Trung và hai huyện Chương Hóa, Nam Đầu. Tỉnh lỵ đặt tại thành phố Taichū, chính là thành phố Đài Trung ngày nay, và Taichū cũng là chính là nguồn gốc của tên gọi Đài Trung khi lấy từ Kanji sang tiếng Hoa. Tòa hành chính tỉnh hiện là tòa thị chính Đài Trung.

Tỉnh Taichū là nơi xảy ra sự kiện Vụ Xã (霧社事件) vào năm 1930, là một cuộc nổi loạn lớn cuối cùng chống lại lực lượng Đế quốc Nhật Bản tại Đài Loan.[1]

Thống kê dân số thường trú tại tỉnh Taichū vào năm 1941:

Tổng dân số 1.380.187
Người Nhật 46.371
Người Đài Loan 1.329.620
Người Triều Tiên 333
Điều tra dân số năm 1941 (năm Chiêu Hòa thứ 16)

Phân cấp hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố và quận

[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 1945 (Chiêu Hòa thứ 20), có 2 thành phố và 11 quận.

Thành phố (市 shi) Quận (郡 gun)
Tên Kanji Kana Tên Kanji Kana
Thành phố Taichū 台中市 たいちゅうし Quận Daiton 大屯郡 だいとんぐん
Quận Toyohara 豐原郡 とよはらぐん
Quận Tōsei 東勢郡 とうせいぐん
Quận Taikō 大甲郡 たいこうぐん
Thành phố Shōka 彰化市 しょうかし Quận Shōka 彰化郡 しょうかぐん
Quận Inrin 員林郡 いんりんぐん
Quận Hokuto 北斗郡 ほくとぐん
Quận Nantō 南投郡 なんとうぐん
Quận Niitaka 新高郡 にいたかぐん
Quận Nōkō 能高郡 のうこうぐん
Quận Takeyama 竹山郡 たけやまぐん

Thị xã và làng

[sửa | sửa mã nguồn]

Quận được chia thành thị xã (街, nhai) và làng (庄, trang):

Quận Tên Kanji Ghi chú
Daiton
大屯郡
Làng Ōsato 大里庄 Đại Lý ngày nay
Làng Muhō 霧峰庄 Vụ Phong ngày nay
Làng Ōtaira 大平庄 Thái Bình ngày nay
Làng Hokuton 北屯庄 Bắc Đồn ngày nay
Làng Saiton 西屯庄 Tây Đồn ngày nay
Làng Nanton 南屯庄 Nam Đồn ngày nay
Làng Ujitsu 烏日庄 Ô Nhật ngày nay
Toyohara
豐原郡
Thị xã Toyohara 豐原街 Phong Nguyên ngày nay
Làng Kamioka 神岡庄 Thần Cương ngày nay
Làng Daiga 大雅庄 Đại Nhã ngày nay
Làng Naiho 內埔庄 Hậu Lý ngày nay
Làng Tansi 潭子庄 Đàm Tử ngày nay
Tōsei
東勢郡
Thị xã Tōsei 東勢街 Đông Thế ngày nay
Làng Isioka 石岡庄 Thạch Cương ngày nay
Làng Shinsha 新社庄 Tân Xã ngày nay
Khu bản địa 蕃地 Hòa Bình ngày nay
Taikō
大甲郡
Thị xã Taikō 大甲街 Đại Giáp ngày nay
Thị xã Kiyomizu 清水街 Thanh Thủy ngày nay
Thị xã Gosei 梧棲街 Ngô Thê ngày nay
Làng Gaiho 外埔庄 Ngoại Bộ ngày nay
Làng Daian 大安庄 Đại An, Đài Trung ngày nay
Làng Sharoku 沙鹿庄 Sa Lộc ngày nay
Làng Tatsui 龍井庄 Long Tĩnh ngày nay
Làng Taito 大肚庄 Đại Đỗ ngày nay
Shōka
彰化郡
Thị xã Rokkō 鹿港街 Lộc Cảng ngày nay
Thị xã Wabi 和美街 Hòa Mỹ ngày nay
Làng Sensai 線西庄 Tuyến TâyThân Cảng ngày nay
Làng Hukkō 福興庄 Phúc Hưng ngày nay
Làng Shūsui 秀水庄 Tú Thủy ngày nay
Làng Kadan 花壇庄 Hoa Đàn ngày nay
Làng Hun'en 芬園庄 Phân Viên ngày nay
Shōka 彰化街 Nâng lên thành phố vào năm 1933. Thành phố Chương Hóa ngày nay
Làng Ōtake 大竹庄 Bãi bỏ năm 1933, nhập vào thành phố Shōka
Làng Nankaku 南郭庄 Bãi bỏ năm 1933, nhập vào thành phố Shōka
Inrin
員林郡
Thị xã Inrin 員林街 Viên Lâm ngày nay
Thị xã Keko 溪湖街 Khê Hồ ngày nay
Thị xã Tanaka 田中街 Điền Trung ngày nay
Làng Ōmura 大村庄 Đại Thôn ngày nay
Làng Hoen 埔鹽庄 Phố Diêm ngày nay
Làng Hashin 坡心庄 Phố Tâm ngày nay
Làng Eisei 永靖庄 Vĩnh Tĩnh ngày nay
Làng Shatō 社頭庄 Xã Đầu ngày nay
Làng Nisui 二水庄 Trấn Nhị Thủy ngày nay
Hokuto
北斗郡
Thị xã Hokuto 北斗街 Bắc Đấu ngày nay
Thị xã Jirin 二林街 Nhị Lâm ngày nay
Làng Tao 田尾庄 Điền Vĩ ngày nay
Làng Hitō 埤頭庄 Bì Đầu ngày nay
Làng Sunayama 沙山庄 Phương Uyển ngày nay
Làng Ōshiro 大城庄 Đại Thành ngày nay
Làng Chikutō 竹塘庄 Trúc Đường ngày nay
Làng Keishū 溪州庄 Khê Châu ngày nay
Nantō
南投郡
Thị xã Nantō 南投街 Thành phố Nam Đầu ngày nay
Thị xã Sōton 草屯街 Thảo Đồn ngày nay
Làng Chūryō 中寮庄 Trung Liêu ngày nay
Làng Nama 名間庄 Danh Gian ngày nay
Niitaka
新高郡
Thị xã Shūshū 集集街 Tập TậpThủy Lý ngày nay
Làng Gyochi 魚池庄 Ngư Trì ngày nay
Khu bản địa 蕃地 Tín Nghĩa ngày nay
Nōkō
能高郡
Thị xã Hori 埔里街 Phố Lí ngày nay
Làng Kokusei 國姓庄 Quốc Tính ngày nay
Khu bản địa 蕃地 Nhân Ái ngày nay
Takeyama
竹山郡
Thị xã Takeyama 竹山街 Trúc Sơn ngày nay
Làng Shikatani 鹿谷庄 Lộc Cốc ngày nay

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Morris, A.D. (2015). Japanese Taiwan: Colonial Rule và its Contested Legacy. SOAS Studies in Modern và Contemporary Japan. Bloomsbury Publishing. tr. 195. ISBN 978-1-4725-7674-3. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2019.