Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Đan Hoan Hoan | ||
Ngày sinh | 24 tháng 1, 1999 | ||
Nơi sinh | Bình Đỉnh Sơn, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Vitória Guimarães B | ||
Số áo | 96 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Bắc Kinh Quốc An | |||
2017–2018 | Vitória Guimarães | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016 | Bắc Kinh Quốc An | 2 | (0) |
2018– | Vitória Guimarães B | 1 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2016 | U-20 Trung Quốc | 9 | (1) |
2019– | U-23 Trung Quốc | 2 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 8 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 3 năm 2019 |
Thiện Hoan Hoan (sinh ngày 24 tháng 1 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá người Trung Quốc hiện tại thi đấu cho đội bóng Giải hạng Nhì Bồ Đào Nha Vitória Guimarães B.
Năm 2016, Đan Hoan Hoan bắt đầu sự nghiệp bóng đá chuyên nghiệp khi anh được huấn luyện viên Alberto Zaccheroni đôn lên đội một của đội bóng Giải bóng đá Ngoại hạng Trung Quốc Bắc Kinh Quốc An.[1][2] Ngày 9 tháng 4 năm 2016, anh có màn ra mắt trong thất bại 0-3 trên sân nhà trước Quảng Châu Hằng Đại, vào sân thay cho Triệu Hòa Tĩnh ở phút 46. Anh từ chối gia hạn hợp đồng và rời Bắc Kinh Quốc An vào cuối mùa giải 2016.[3]
Tháng 9 năm 2017, Đan Hoan Hoan gia nhập đội U19 của đội bóng Bồ Đào Nha Vitória Guimarães.[4] Anh được đôn lên đội B vào mùa hè năm 2018. Ngày 12 tháng 8 năm 2018, anh có trận đấu ra mắt cho câu lạc bộ trong thất bại 0-1 trên sân nhà trước Cova da Piedade.[5]
Thành tích câu lạc bộ | Giải đấu | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Trung Quốc | Giải đấu | Cúp FA | Cúp CSL | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2016 | Bắc Kinh Quốc An | Giải bóng đá Ngoại hạng Trung Quốc | 2 | 0 | 0 | 0 | - | - | 2 | 0 | ||
Bồ Đào Nha | Giải đấu | Taça de Portugal | Taça da Liga | Châu Âu | Tổng cộng | |||||||
2018-19 | Vitória Guimarães B | LigaPro | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 1 | 0 | |
Tổng cộng | Trung Quốc | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | |
Bồ Đào Nha | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 |