Thunbergia annua | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Acanthaceae |
Chi (genus) | Thunbergia |
Loài (species) | T. annua |
Danh pháp hai phần | |
Thunbergia annua Hochst., 1841 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Thunbergia annua là loài thực vật thân thảo mọc thẳng, sống một năm, thuộc chi Thunbergia, là bản địa khu vực đông bắc châu Phi.[2] Mặc dù chưa được tìm thấy tại Queensland, Australia nhưng nó vẫn bị coi là loài thực vật co tiềm năng xâm hại.[3]