Viên Lập

Viên Lập
袁立
SinhViên Lị
12 tháng 7, 1973 (51 tuổi)
Hàng Châu, Chiết Giang
Quốc tịch Trung Quốc
Tên khácYuan Li (袁莉)
Trường lớpHọc viện Điện ảnh Bắc Kinh
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động1995 - nay
Tác phẩm nổi bậtThe Eloquent Ji Xiaolan
Never Close Eyes
Pure Sentiment
Phối ngẫuXu Wei (? - 2000)
Zhao Ling (cưới 2005–2007)

Blaine Grunewald (cưới 2011)
Con cáiMột con (với Xu Wei)
Giải thưởngGiải Kim Ưng lần thứ 18 cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
2000 Never Close Eyes
Giải Bạch Ngọc Lan lần thứ 25 cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
2002 Pure Sentiment

Viên Lập (tiếng Anh: Yuan Li, tiếng Trung: 袁立; bính âm: Yuán Lì; sinh ngày 12 tháng 7 năm 1973) là một nữ diễn viên người Trung Quốc.[1][2] Cô là chủ nhân của hai giải thưởng danh giá trong làng truyền hình Hoa Ngữ là giải Kim Ưnggiải Bạch Ngọc Lan đều cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất, lần lượt cho hai bộ phim Never Close EyesPure Sentiment.

Truyền hình

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên Tên gốc Vai diễn Ghi chú
1994 Phi lai hoành phúc 《飞来横福》 Khách mời
1996 Anh hùng không hối hận 《英雄无悔》 Ngô Nhân Nhân
Hán cung phi yến 《汉宫飞燕》 Triệu Hợp Đức
Lôi vũ 《雷雨》 Em họ của Lam Khách mời
1997 Bí ẩn Đền Famen 《法门寺猜想》 Y Xuân
1998 Never Close the Eyes 《永不瞑目》 Âu Dương Lan Lan
Tương lai lộng lẫy 《锦绣前程》 Triệu Lôi
1999 Đất mẹ thân yêu của tôi 《我亲爱的祖国》 Cao Bảo Sắt
Đương đầu với cái chết 《致命邂逅》 Đỗ Lạp Lạp
Bản lĩnh Kỉ Hiểu Lam 《铁齿铜牙纪晓岚》 Đỗ Tiểu Nguyệt
2001 Gặp gỡ tuổi trẻ 《相约青春》 Mã Diệp Diệp
Lỗ đen 《黑洞》 Phùng Lôi Lôi
Bản lĩnh Kỉ Hiểu Lam II 《铁齿铜牙纪晓岚2》 Đỗ Tiểu Nguyệt
2002 Linh lung nữ 《玲珑女》 Bạch Phượng Y
Đằng sau hào quang 《浮华背后》 Mạc Phỉ
Đề tiếu nhân duyên 《啼笑因缘》 Thẩm Phương Hỉ, Hà Lệ Na
2004 Chiêu quân xuất tắc 《昭君出塞》 Chuyên Cừ
Sigh of His Highness 《一生为奴》 Từ Hi Thái hậu
Câu chuyện của Trác Nhĩ 《卓尔的故事》 Trác Nhĩ
2005 Con gái của đại tá 《大校的女儿》 Hàn Lâm
2006 My Home in Huanshang 《家在洹上》 Trương Bảo Liên
Món quà của tình yêu 《爱的礼物》 Lâm Kiều
2007 Vua Thượng Hải 《上海王》 Tiểu Nguyệt Quế
2008 Mẫu nghi thiên hạ 《母仪天下》 Vương Chính Quân
Trang viên Mưu 《牟氏庄园》 Khương Chấn Quắc
Bản lĩnh Kỉ Hiểu Lam 4 《铁齿铜牙纪晓岚4》 Đỗ Tiểu Nguyệt
2009 Người bạn 《朋友一场》 Đỗ Hỉ Mai
Cuộc chiến bảo vệ hôn nhân 《婚姻保卫战》 Lan Tâm
2010 Trung Quốc năm 1945: Trùng Khánh 《中国1945之重庆风云》 Tống Khánh Linh
2011 Cực phẩm Nam Nữ 《极品男女》 Chu Đồng
Mẫu thân, mẫu thân 《母亲,母亲》 Kim Quốc Tú

Điện ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Tên tiếng Anh Tên tiếng Trung Vai diễn Ghi chú
1993 Đội Phi Hổ 《飞虎队》 Tiểu Thanh
1994 Nữ nhân hoa 《女人花》 Yên Chi
1997 An Unusual Love 《非常爱情》 Shu Xin
2000 A Storm in a Teacup 《大惊小怪》 Xin Xinxin
2002 Cảm xúc tuyệt đối 《绝对情感》 An Nhiên
2003 The Law of Romance 《警察有约》 khách mời
2007 The Story of Xi'an 《西安故事》 khách mời
2010 Điều nàng muốn 《我知女人心》 Yến Ni
2011 《大格局》 Zhang Hanzhi
2012 Thủ lĩnh cuối cùng (phim 2012) 《大上海》 Lăng Hỗ Sinh
2017 Love Is a Broadway Hit

RTham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 张国立袁立李亚鹏黄圣依 揭最雷人的荧幕情侣. Chinadaily (bằng tiếng Trung). 2014.
  2. ^ 盘点大牌女星吸烟豪放照 袁立派头似大姐大(图). NEN (bằng tiếng Trung). 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017.


Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]