Yucca harrimaniae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Yucca |
Loài (species) | Y. harrimaniae |
Danh pháp hai phần | |
Yucca harrimaniae Trel. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1][2][3] | |
Yucca harrimaniae là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Trel. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1902.[4]