Yucca utahensis | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Yucca |
Loài (species) | Y. utahensis |
Danh pháp hai phần | |
Yucca utahensis McKelvey, 1947 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Yucca utahensis là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được McKelvey miêu tả khoa học đầu tiên năm 1947.[2]