Ốc sứ bản đồ

Ốc sứ bản đồ
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)Caenogastropoda
Hypsogastropoda
Littorinimorpha
Liên họ (superfamilia)Cypraeoidea
Họ (familia)Cypraeidae
Phân họ (subfamilia)Cypraeinae
Chi (genus)Leporicypraea
Loài (species)L. mappa
Danh pháp hai phần
Leporicypraea mappa
(Linnaeus, 1758)
Danh pháp đồng nghĩa[2]

Cypraea mappa (Linnaeus, 1758)[1]
Cypraea alga Perry, 1811
Cypraea mappa var. rosea Gray, 1824
Cypraea mappa var. subsignata Melvill, 1888
Cypraea montosa Roberts, 1870
Cypraea montrouzieri Dautzenberg, 1903
Leporicypraea cinereoviridescens Bouge, 1961
Leporicypraea mappa rewa Steadman & Cotton, 1943
Leporicypraea viridis Kenyon, 1902

Mauritia mappa geographica Schilder & Schilder, 1933

Ốc sứ bản đồ (Danh pháp khoa học: Leporicypraea mappa) là một loài ốc biển trong họ Cypraeidae, chúng là một loài ốc trơn bóng và đẹp.

Đặc điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Vỏ có dạng hình trứng, chắc nặng. Mặt vỏ trơn láng màu nâu nhạt và xen vào đó có những phiến vân hình tròn màu trắng, lớn nhỏ không đều. Đặc điểm rõ nét của loài là mặt lưng vỏ lệch về bên phải có một phiến vân màu trắng kéo dài từ trước ra sau và phân nhánh hai bên. Chiều cao chúng từ 70 – 80 mm.

Chúng phân bố ở vùng biển Ấn Độ - Thái Bình Dương. Ở Việt Nam phân bố nhiều ven biển miền Trung và quần đảo Phú Quốc, nơi có đáy cứng sỏi cát, đá, san hô, thường ở độ sâu 5 - 20 mét. Đây là một loài ốc đẹp.

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có các phân loài sau[2][3]

  • Leporicypraea mappa admirabilis Lorenz, 2002
  • Leporicypraea mappa aliwalensis Lorenz, 2002
  • Leporicypraea mappa mappa (Linnaeus, 1758)
  • Leporicypraea mappa rosea (Gray, 1824)
  • Leporicypraea mappa panerythra (Melvill, 1888)
  • Leporicypraea mappa viridis (Kenyon, 1902)
  • Leporicypraea mappa geographica (Schilder & Schilder, 1933)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Linnaeus, C. (1758). Systema naturae per regna tria naturae, secundum classes, ordines, genera, species, cum characteribus, differentiis, synonymis, locis. Editio decima, reformata (bằng tiếng La-tinh). Holmiae. (Laurentii Salvii).
  2. ^ a b ONIS Indo-Pacific Molluscan Database. retrieved ngày 13 tháng 9 năm 2010
  3. ^ WoRMS: Leporicypraea mappa; accessed ngày 19 tháng 10 năm 2010]