Á Châu siêu tinh đoàn 亞洲超星團 Asia Super Young | |
---|---|
![]() Biểu trưng của chương trình | |
Thể loại | Chương trình thực tế tìm kiếm tài năng ca hát |
Nhạc dạo | "閃耀/ Shining"[1] |
Quốc gia | ![]() ![]() |
Ngôn ngữ | Tiếng Phổ thông Tiếng Quảng Đông Tiếng Hàn (một ít) Tiếng Nhật (một ít) Tiếng Anh (một ít) |
Số tập | 14 |
Sản xuất | |
Giám chế | Tôn Mẫn |
Nhà sản xuất | Lục Vỹ |
Biên tập | Điền Minh Tăng Chí Vỹ |
Địa điểm | Thượng Hải, Trung Quốc |
Đơn vị sản xuất | TVB Youku Phòng làm việc Lục Vỹ |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | TVB Jade |
Phát sóng | 25/11/2023 – 9/3/2024 |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Á Châu siêu tinh đoàn (tiếng Trung: 亞洲超星團, tiếng Anh: Asia Super Young) là chương trình tìm kiếm tài năng được TVB và Truyền thông Hoa Văn Tinh Không (STAR China Media) hợp tác sản xuất, chương trình được phát sóng độc quyền trên kênh truyền hình TVB và trên mạng Youku. 65 thí sinh tham gia đến từ các nơi khác nhau như Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam, v.v... Cuối cùng sẽ trở thành một nhóm nhạc nam 9 thành viên hoạt động không giới hạn thời gian[2]. Ngày 9/3/2024, đêm chung kết thành lập nhóm LOONG 9 có thành viên là Ollie, Lý Quyền Triết, Tiển Tĩnh Phong, Giang Tín Hy, Lương Thi Dục, Bạch Tử Dịch, Văn Tá Khuông, Huỳnh Dịch Bân và Trần Lương.
Quốc gia/ vùng | Kênh/ Nền tảng | Ngày phát sóng | Thời gian phát sóng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Toàn cầu | Youku, kênh Youtube Youku | 25/11/2023 | 19:00 thứ Bảy hàng tuần (giờ Việt Nam) | Bản quốc tế phát sóng độc quyền trên mạng Youku |
![]() |
TVB Jade | 20:00 - 21:30 (theo giờ tại địa phương) | Bản cắt phát sóng độc quyền trên TVB, bản hoàn chỉnh được cập nhật trên myTV SUPER[3]
Ngày 9/12/2023 lui giờ phát sóng tập 3 thành 22:00 - 23:15 Ngày 16/12/2023 dời phát sóng tập 4 sang kênh TVB J2 Ngày 2/3/2024 tạm ngưng phát sóng để chuẩn bị cho chung kết | |
![]() |
Cuối tháng 10 năm 2023, tại TVB Sales Expo 2024, công bố danh sách nhà sản xuất chính và các người hướng dẫn, gồm có:[14]
Ngày 8 tháng 8 năm 2023, họp báo công bố hình poster của 65 thực tập sinh tham gia[15]
Tên thí sinh | Sinh nhật | Quốc tịch | Công ty | Thứ hạng cuối cùng | ||
---|---|---|---|---|---|---|
A Hân Nhiên | 阿昕然 | Ansel | 7 tháng 5, 2000 | ![]() |
60 | |
Ngải Khắc Lực Á | 艾克力亞 | Akilyar | 30 tháng 11, 2001 | ![]() |
Ouyin Media | 22 |
Ngải Dục Khôn | 艾煜坤 | Albert | 30 tháng 3, 2004 | ![]() |
Thực tập sinh cá nhân | 33 |
Áo Lợi | 奧利 | Ollie | 31 tháng 3, 2006 | ![]() |
Yuehua Entertainment | 1 |
Ái Hợp | 愛合 | Albert | 12 tháng 8, 2003 | ![]() |
Thực tập sinh cá nhân | 23 |
Bạch Tử Dịch | 白子奕 | Albin | 30 tháng 9, 1999 | ![]() |
Banana entertainment | 6 |
Trần Lương | 陳梁 | Felix | 8 tháng 9, 2000 | ![]() |
Thực tập sinh cá nhân | 9 |
Trần Hâm Hạo | 陳鑫昊 | CHEN XIN HAO | 25 tháng 5, 2002 | ![]() |
Yuehua Entertainment | 15 |
Thái Hâm | 蔡鑫 | C.I | 5 tháng 3, 1999 | ![]() |
One Cool Jacso | 21 |
Đại Mộng | 大夢 | Hiromu | 9 tháng 7, 2000 | ![]() |
Accessbright entertainment | 44 |
Đinh Tử Lãng | 丁子朗 | Karl | 30 tháng 6, 1997 | ![]() |
TVB | 46 |
Phương Ngọc Hanh | 方玉亨 | ATILLA | 1 tháng 11, 2007 | ![]() |
TVB | 19 |
Quang Hựu | 光祐 | KOSUKE | 20 tháng 8, 2000 | ![]() |
HHOPE Media | 48 |
Quách Điện Giáp | 郭殿甲 | GUO DIAN JIA | 8 tháng 8, 2004 | ![]() |
Yuehua Entertainment | 12 |
Hoàng Hâm | 黃鑫 | Eliott | 24 tháng 11, 1999 | ![]() |
Văn Hóa Bất Bình Phàm Bắc Kinh | 38 |
Hoàng Phan | 黃攀 | Dillion | 15 tháng 11, 2000 | ![]() ![]() |
Thực tập sinh cá nhân | 43 |
Hác Thụy Nhiên | 郝瑞然 | Kenny | 8 tháng 12, 2002 | ![]() |
Thực tập sinh cá nhân | Rút khỏi cuộc thi [chú thích 1] |
Huỳnh Hoàng Hùng | 黃輝雄 | Gemini | 5 tháng 6, 1999 | ![]() |
J Double Entertainment Vietnam | 17 |
Huỳnh Dịch Bân | 黃奕斌 | Hugo | 12 tháng 1, 2000 | ![]() |
TVB (All About Music) | 8 |
Hoàng Thăng Đại | 黃昇大 | HWANG SEUNG DAE | 17 tháng 3, 1998 | ![]() |
One Cool Jacso | 28 |
Huỳnh Tinh Xước | 黃星綽 | Hugo | 14 tháng 3, 2003 | ![]() |
Thực tập sinh cá nhân | 41 |
Hách Mộc Ân | 赫沐恩 | zack | 29 tháng 3, 2004 | ![]() |
Yuehua Entertainment | 55 |
Giang Tín Hy | 江信熹 | KONG SON HEI | 18 tháng 2, 2002 | ![]() |
Yuehua Entertainment | 4 |
Kim Đông Bân | 金東彬 | KIM DONG BIN | 18 tháng 3, 2001 | ![]() |
One Cool Jacso | 13 |
Giang Văn Tuấn | 江文俊 | John | 19 tháng 6, 2001 | ![]() |
Thực tập sinh cá nhân | 62 |
Long Chi Giới | 龍之介 | RYUNOSUKE | 1 tháng 7, 1999 | ![]() |
HHOPE Media | 49 |
Lộ Kỷ | 路己 | Roy | 2 tháng 1, 2006 | ![]() |
Accessbright entertainment | 24 |
Lương Thi Dục | 梁詩煜 | LIANG SHI YU | 22 tháng 9, 2000 | ![]() |
Yuehua Entertainment | 5 |
Lâm Triển Thước | 林展爍 | Leo | 5 tháng 9, 2003 | ![]() |
SDT entertainment | 39 |
Lý Trạch Dương | 李澤楊 | G-Thursday | 16 tháng 7, 2002 | ![]() |
Speculative Cuture | 63 |
Lý Quyền Triết | 李權哲 | Ely | 21 tháng 1, 2001 | ![]() |
Yuehua Entertainment | 2 |
Lý Dật | 李逸 | Lucifer | 31 tháng 12, 2002 | ![]() |
Yuehua Entertainment | 50 |
Lâm Sĩ Nguyên | 林士元 | One | 8 tháng 1, 2000 | ![]() |
Thực tập sinh cá nhân | 18 |
La Dịch Kiệt | 羅奕傑 | Bobo | 13 tháng 9, 2002 | ![]() |
Star moon entertainment | 31 |
Ninh Hạo Nhiên | 寧浩然 | Neil | 13 tháng 8, 2000 | ![]() |
Xingyu yinhe entertainment | 29 |
Âu Phách Hào | 區珀豪 | Pako | 14 tháng 7, 2002 | ![]() |
Thực tập sinh cá nhân | 32 |
Tôn Tiêu Uy | 孫瀟威 | Service | 16 tháng 2, 2003 | ![]() |
Thực tập sinh cá nhân | 61 |
Tôn Cánh Đông | 孫竟東 | DDMORECASH | 15 tháng 2, 2001 | ![]() |
57 | |
Thẩm Tử Hào | 沈梓豪 | Sean | 3 tháng 11, 1998 | ![]() |
53 | |
Thư Hạo | 舒灝 | Orenda | 12 tháng 9, 2000 | ![]() |
Giant Goal Entertainment | 42 |
Thổ Phương Lưu Y | 土方琉伊 | Lui | 12 tháng 3, 2002 | ![]() |
52 | |
Đàm Dịch Thiên | 譚奕天 | Skye | 29 tháng 10, 2002 | ![]() |
SDT entertainment | 14 |
Đàm Tư Nguyên | 譚思源 | Jerry | 30 tháng 12, 2001 | ![]() |
Lionsfrire Pictures | 47 |
Vương Khôn | 王坤 | Walker | 23 tháng 1, 2005 | ![]() |
Khôn Đức Cầm Ngữ Bắc Kinh | 58 |
Ngô Huyền Diệp | 吳玄曄 | Aiden | 26 tháng 2, 2002 | ![]() |
Banana entertainment | 36 |
Uông Mục Thanh | 汪穆清 | WANG MU QING | 15 tháng 5, 1998 | ![]() |
Yuehua Entertainment | 20 |
Vệ Hiên Vấn | 衛軒汶 | David | 17 tháng 10, 2004 | ![]() |
Rút khỏi cuộc thi [chú thích 2] | |
Văn Tá Khuông | 文佐匡 | Sean | 24 tháng 1, 2000 | ![]() |
TVB | 7 |
Vương Nhan Hoằng | 王顔宏 | Dale | 19 tháng 11, 1998 | ![]() |
Thực tập sinh cá nhân | 45 |
Vương Đông Thần | 王東晨 | dc | 14 tháng 1, 1998 | ![]() |
Yuehua Entertainment | 54 |
Từ Nguyên Khôn | 徐源坤 | Kun | 12 tháng 9, 2000 | ![]() |
Thực tập sinh cá nhân | 37 |
Tạ Hâm | 謝鑫 | XIN | 21 tháng 2, 2002 | ![]() |
Qin's Entertainment | 27 |
Tiển Tĩnh Phong | 冼靖峰 | Archie | 15 tháng 5, 1998 | ![]() |
TVB (All About Music) | 3 |
Tiêu Vũ Hạo | 肖宇浩 | Shawn | 25 tháng 2, 2000 | ![]() |
51 | |
Dương Truyền Trác | 楊傳卓 | Ablitt | 14 tháng 1, 2005 | ![]() |
Banana entertainment | 56 |
Doãn Tuấn Lam | 尹俊嵐 | YIN JUN LAN | 11 tháng 2, 2000 | ![]() |
Yuehua Entertainment | 16 |
Dương Diệc Thần | 楊亦辰 | Kingsley | 13 tháng 6, 1999 | ![]() |
Thực tập sinh cá nhân | 40 |
Dư Tông Dao | 余宗遙 | DEZ | 24 tháng 1, 2000 | ![]() |
Universal Music Hong Kong | 30 |
Trịnh Lại Hựu | 鄭吏佑 | CHENG LI YU | 28 tháng 3, 2001 | ![]() |
DH Holdings | 35 |
Triệu Thiên Dực | 趙天翼 | Sky | 5 tháng 11, 2008 | ![]() |
Thực tập sinh cá nhân | 10 |
Trí Thụ | 智樹 | Tomoki | 22 tháng 2, 2000 | ![]() |
Accessbright entertainment | 34 |
Trương Hạo Liêm | 張鎬濂 | Ashley | 15 tháng 8, 2000 | ![]() |
Yuehua Entertainment | 11 |
Trương Thắng Hy | 張勝希 | Vic | 31 tháng 10, 2000 | ![]() |
SDT entertainment | 25 |
Chung Tuấn Nhất | 鐘駿一 | ONE | 8 tháng 7, 2002 | ![]() |
L.TAO entertainment | 26 |
Chu Vĩnh Cường | 朱永強 | Tuna | 25 tháng 3, 1999 | ![]() |
Thực tập sinh cá nhân | 59 |
Top 9 mới |
# | Tập giới thiệu | Tập 2 | Tập 3 | Tập 4 | Tập 5 | Tập 6 | Tập 7 | 9/1/2024 | Tập 8 | Tập 10 | 30/1/2024 | Tập 11 | 6/2/2024 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ollie | Ollie
( |
Phương Ngọc Hanh
( |
Ollie
( |
Ollie
( |
Ollie
( |
Huỳnh Dịch Bân
( |
Lý Quyền Triết
( |
Giang Tín Hy
( |
Lý Quyền Triết
( |
Giang Tín Hy
( |
Giang Tín Hy
( |
Giang Tín Hy
( |
2 | Lý Quyền Triết | Lý Quyền Triết
( |
Lý Quyền Triết
( |
Giang Tín Hy
( |
Giang Tín Hy
( |
Lý Quyền Triết
( |
Lý Quyền Triết
( |
Giang Tín Hy
( |
Lý Quyền Triết
( |
Lương Thi Dục
( |
Kim Dong Bin
( |
Ollie
( |
Lý Quyền Triết
( |
3 | Đàm Dịch Thiên | Đàm Dịch Thiên
( |
Tiển Tĩnh Phong
( |
Lý Quyền Triết
( |
Lý Quyền Triết
( |
Giang Tín Hy
( |
Tiển Tĩnh Phong
( |
Tiển Tĩnh Phong
( |
Ollie
( |
Giang Tín Hy
( |
Trần Lương
( |
Lý Quyền Triết
( |
Ollie
( |
4 | Chung Tuấn Nhất | Trương Thắng Hy
( |
Ollie
( |
Doãn Tuấn Lam
( |
Doãn Tuấn Lam
( |
Huỳnh Huy Hùng
( |
Trần Lương
( |
Huỳnh Dịch Bân
( |
Huỳnh Dịch Bân
( |
Triệu Thiên Dực
( |
Lý Quyền Triết
( |
Lương Thi Dục
( |
Tiển Tĩnh Phong
( |
5 | Trần Hâm Hạo | Lâm Triển Thước
( |
Huỳnh Dịch Bân
( |
Huỳnh Dịch Bân
( |
Huỳnh Dịch Bân
( |
Huỳnh Dịch Bân
( |
Ollie
( |
Ollie
( |
Quách Điện Giáp
( |
Trần Lương
( |
Tiển Tĩnh Phong
( |
Trần Lương
( |
Lương Thi Dục |
6 | Doãn Tuấn Lam | Ái Hợp
( |
Trần Lương
( |
Tiển Tĩnh Phong
( |
Tiển Tĩnh Phong
( |
Tiển Tĩnh Phong
( |
Huỳnh Huy Hùng
( |
Trương Hạo Liêm
( |
Lương Thi Dục
( |
Huỳnh Dịch Bân
( |
Ollie
( |
Trần Hâm Hạo
( |
Trần Lương
( |
7 | Tiển Tĩnh Phong | Ái Dục Khôn
( |
Kim Dong Bin
( |
Kim Dong Bin
( |
Trần Lương
( |
Trần Lương
( |
Giang Tín Hy
( |
Trần Lương
( |
Trần Lương
( |
Lý Quyền Triết
( |
Đàm Dịch Thiên
( |
Doãn Tuấn Lam
( |
Triệu Thiên Dực
( |
8 | Trương Thắng Hy | Huỳnh Huy Hùng
( |
Doãn Tuấn Lam
( |
Trần Lương
( |
Kim Dong Bin
( |
Doãn Tuấn Lam
( |
Kim Dong Bin
( |
Huỳnh Huy Hùng
( |
Trần Hâm Hạo
( |
Quách Điện Giáp
( |
Huỳnh Huy Hùng
( |
Kim Dong Bin
( |
Trần Hâm Hạo
( |
9 | Trương Hạo Liêm | Triệu Thiên Dực
( |
Văn Tá Khuông
( |
Phương Ngọc Hanh
( |
Trần Hâm Hạo
( |
Kim Dong Bin
( |
Đàm Dịch Thiên
( |
Kim Dong Bin
( |
Tiển Tĩnh Phong
( |
Trần Hâm Hạo
( |
Trần Hâm Hạo
( |
Đàm Dịch Thiên
( |
Huỳnh Dịch Bân
( |
Thời gian phát sóng | Số tập | Giai đoạn thi đấu | Ratings cao nhất trên các nền tảng |
---|---|---|---|
25/11/2023 | 1 | Stage sát hạch đầu | 19.3 điểm (1,24 triệu người xem)[16] |
2/12/2023 | 2 | 14.9 điểm (960.000 người xem)[17] | |
9/12/2023 | 3 | Chọn bài hát và nhóm cho "Công 1" | — |
16/12/2023 | 4 | Công diễn lần 1 | — |
23/12/2023 | 5 | 14.5 điểm (940.000 người xem)[18] | |
30/12/2023 | 6 | Tranh giành vị trí C cho bài hát chủ đề | 15.9 điểm (1,03 triệu người xem)[19] |
6/1/2024 | 7 | Chọn bài hát và nhóm cho "Công 2" | 15.2 điểm (990.000 người xem)[20] |
13/1/2024 | 8 | Công diễn lần 2 | 14.1 điểm (910.000 người xem)[21] |
20/1/2024 | 9 | 14.2 điểm (920.000 người xem)[22] | |
27/1/2024 | 10 | Chọn bài hát và nhóm cho "Công 3" | — |
3/2/2024 | 11 | Công diễn lần 3 | 12.7 điểm (820.000 người xem)[23] |
17/2/2024 | 12 | 14.3 điểm (930.000 người xem)[24] | |
24/2/2024 | 13 | Công bố số người vào chung kết | 12.9 điểm (840.000 người xem)[25] |
9/3/2024 | 14 | Chung kết đêm thành lập nhóm "Á Châu siêu tinh đoàn" |
Năm | Lễ trao giải | Hạng mục giải thưởng | Tác phẩm | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2024 | Lễ trao giải TVB 2023 | Chương trình tạp kỹ hay nhất | "Á Châu siêu tinh đoàn" | Đề cử (Top 5) |
Chương trình tin tức và tạp kỹ TVB được yêu thích nhất vùng Vịnh Lớn | Đề cử (Top 10) | |||
Chương trình tin tức và tạp kỹ TVB được yêu thích nhất Malaysia | Đề cử (Top 15) | |||
Ca khúc truyền hình hay nhất | 閃耀/ Shining (Hát chính: Các thực tập sinh của "Á Châu siêu tinh đoàn") | Đề cử (Top 5) |