Đô la Barbados | |
---|---|
Mã ISO 4217 | BBD |
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Trung ương của Barbados |
Website | www.centralbank.org.bb |
Sử dụng tại | Barbados |
Lạm phát | 4.2% |
Nguồn | Ngân hàng Trung ương của Barbados, Tháng 10 năm 2007. |
Neo vào | Đô la Mỹ = Bds$ 2 |
Đơn vị nhỏ hơn | |
1/100 | cent |
Ký hiệu | Bds$ |
Tiền kim loại | 1, 5, 10, 25 cents, $1 |
Tiền giấy | $2, $5, $10, $20, $50, $100 |
Đô la Barbados là một loại tiền tệ của Barbados kể từ năm 1882. Hiện mỗi đồng đô la có ISO 4217 mã BBD và thường được viết tắt với ký hiệu đô la "$" hoặc, lựachọn, "Bds$" để phân biệt nó khác với dollar-chỉ tên một loại tiền tệ. Nó có giá trị bằng 100 cent. Vào 09 tháng 3 năm 2009 nó đã được có tên trong báo cáo đánh giá của các cơ quan quốc tế Standard & Poor's (S&P) và được đánh giá cao loại tiền tệ của Barbados như "A-/A-2".[1] Các loại tiền tệ cũng được biết không chính thức trong tiếng lóng như là "baller".
Tỉ giá hối đoái hiện thời của đồng BBD | |
---|---|
Từ Google Finance: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ Yahoo! Finance: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ XE.com: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ OANDA.com: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ Investing.com: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ fxtop.com: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |