Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 3 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 2009 MMIX |
Ab urbe condita | 2762 |
Năm niên hiệu Anh | 57 Eliz. 2 – 58 Eliz. 2 |
Lịch Armenia | 1458 ԹՎ ՌՆԾԸ |
Lịch Assyria | 6759 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2065–2066 |
- Shaka Samvat | 1931–1932 |
- Kali Yuga | 5110–5111 |
Lịch Bahá’í | 165–166 |
Lịch Bengal | 1416 |
Lịch Berber | 2959 |
Can Chi | Mậu Tý (戊子年) 4705 hoặc 4645 — đến — Kỷ Sửu (己丑年) 4706 hoặc 4646 |
Lịch Chủ thể | 98 |
Lịch Copt | 1725–1726 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 98 民國98年 |
Lịch Do Thái | 5769–5770 |
Lịch Đông La Mã | 7517–7518 |
Lịch Ethiopia | 2001–2002 |
Lịch Holocen | 12009 |
Lịch Hồi giáo | 1430–1431 |
Lịch Igbo | 1009–1010 |
Lịch Iran | 1387–1388 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1371 |
Lịch Nhật Bản | Bình Thành 21 (平成21年) |
Phật lịch | 2553 |
Dương lịch Thái | 2552 |
Lịch Triều Tiên | 4342 |
Thời gian Unix | 1230768000–1262303999 |
2009 (MMIX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ năm của lịch Gregory, năm thứ 2009 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 9 của thiên niên kỷ 3 and the thế kỷ 21, và năm thứ 10 và cuối cùng của thập niên 2000.
Theo âm lịch Trung Hoa, phần lớn thời gian của năm 2009 thuộc năm Kỷ Sửu.
Liên hiệp quốc đã chọn năm 2009 là Năm Thiên văn Quốc tế để kỷ niệm 400 năm nhà thiên văn học người Ý, Galileo Galilei, khám phá bầu trời bằng kính thiên văn do chính ông cải tiến, đem lại những thay đổi to lớn cho con người về nhận thức thế giới.[1]
Xin hãy đóng góp cho bài viết này bằng cách phát triển nó. Nếu bài viết đã được phát triển, hãy gỡ bản mẫu này. Thông tin thêm có thể được tìm thấy tại trang thảo luận. |