Thành phố chủ nhà | Hà Nội | ||
---|---|---|---|
Đội tham dự | 56 | ||
Vận động viên tham dự | 3751 | ||
Các sự kiện | 26 môn | ||
Lễ khai mạc | 17 tháng 9 năm 1995 | ||
Lễ bế mạc | 24 tháng 9 năm 1995 | ||
|
Đại hội Thể dục Thể thao toàn quốc 1995 là kỳ đại hội Thể thao toàn quốc lần thứ 3[1], được tổ chức ở thành phố Hà Nội từ ngày 17/09/1995 đến ngày 24/09/1995.[2]
Đây là kỳ đại hội cuối cùng tổ chức theo chu kỳ 5 năm. Phải chờ 7 năm, đến năm 2002 thì kỳ đại hội tiếp theo mới được tổ chức, bắt đầu chu kỳ 4 năm.
Đại hội có 56 đoàn tham gia thi đấu 26 môn. Kết thúc đại hội, đoàn Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh xếp hạng nhất toàn đoàn.
TT | Đơn vị | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
1 | TP. Hồ Chí Minh | 95 | 50 | 48 | 193 |
2 | Hà Nội | 64 | 43 | 46 | 151 |
3 | Quân Đội | 33 | 44 | 38 | 115 |
4 | Hải Phòng | 21 | 18 | 16 | 55 |
5 | Thanh Hóa | 16 | 15 | 18 | 49 |
6 | Bộ Nội Vụ | 13 | 16 | 13 | 42 |
7 | An Giang | 6 | 16 | 11 | 22 |
8 | Khánh Hòa | 5 | 5 | 9 | 19 |
9 | Quảng Ninh | 5 | 5 | 3 | 13 |
10 | Hải Hưng | 5 | 4 | 4 | 13 |
11 | Long An | 2 | 7 | 6 | 15 |
12 | Vĩnh Long | 2 | 6 | 7 | 15 |
13 | Gia Lai | 2 | 5 | 3 | 10 |
14 | Đồng Nai | 2 | 3 | 8 | 13 |
15 | Tiền Giang | 2 | 3 | 4 | 9 |
16 | Bình Định | 2 | 3 | 2 | 7 |
17 | Thừa Thiên Huế | 2 | 1 | 3 | 6 |
18 | Quảng Trị | 2 | 0 | 0 | 2 |
19 | Bến Tre | 1 | 5 | 6 | 12 |
20 | Cần Thơ | 1 | 2 | 8 | 11 |
21 | Nghệ An | 1 | 2 | 7 | 10 |
22 | Tây Ninh | 1 | 2 | 3 | 6 |
23 | Hà Nam | 1 | 2 | 2 | 5 |
24 | Ninh Bình | 1 | 1 | 4 | 6 |
25 | Hà Tây | 1 | 1 | 2 | 4 |
26 | Yên Bái | 1 | 0 | 1 | 2 |
27 | Đắk Lắk | 1 | 0 | 0 | 1 |
28 | Quảng Nam - Đà Nẵng | 0 | 6 | 14 | 20 |
29 | Đồng Tháp | 0 | 6 | 7 | 13 |
30 | Hà Bắc | 0 | 4 | 2 | 6 |
31 | Sóc Trăng | 0 | 3 | 6 | 9 |
32 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0 | 2 | 9 | 11 |
33 | Thái Bình | 0 | 2 | 4 | 6 |
34 | Sông Bé | 0 | 2 | 4 | 6 |
35 | Bộ Giáo dục - Đào tạo | 0 | 2 | 3 | 5 |
36 | Minh Hải | 0 | 2 | 2 | 4 |
37 | Quảng Bình | 0 | 1 | 2 | 3 |
38 | Vĩnh Phú | 0 | 1 | 2 | 3 |
39 | Bình Thuận | 0 | 1 | 1 | 2 |
40 | Hà Tĩnh | 0 | 0 | 4 | 4 |
41 | Phú Yên | 0 | 0 | 4 | 4 |
42 | Ninh Thuận | 0 | 0 | 3 | 3 |
43 | Lâm Đồng | 0 | 0 | 2 | 2 |
44 | Quảng Ngãi | 0 | 0 | 2 | 2 |
45 | Bắc Thái | 0 | 0 | 1 | 1 |
46 | Hà Giang | 0 | 0 | 1 | 1 |
47 | Tuyên Quang | 0 | 0 | 0 | 0 |
48 | Hòa Bình | 0 | 0 | 0 | 0 |
49 | Sơn La | 0 | 0 | 0 | 0 |
50 | Lào Cai | 0 | 0 | 0 | 0 |
51 | Lạng Sơn | 0 | 0 | 0 | 0 |
52 | Lai Châu | 0 | 0 | 0 | 0 |
53 | Kon Tum | 0 | 0 | 0 | 0 |
54 | Cao Bằng | 0 | 0 | 0 | 0 |
55 | Trà Vinh | 0 | 0 | 0 | 0 |
56 | Kiên Giang | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng số | 286 | 286 | 339 | 911 |